monotone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monotone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monotone trong Tiếng pháp.
Từ monotone trong Tiếng pháp có các nghĩa là đơn điệu, đều đều, độc điệu, đều đặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monotone
đơn điệuadjective J'en ai assez de ma vie monotone. Tớ chán cuộc sống đơn điệu rồi. |
đều đềuadjective |
độc điệuadjective |
đều đặnadjective |
Xem thêm ví dụ
Mon existence était torturée par la monotonie, une réalité qui était souvent trop à supporter. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
La nature avait repris pour eux sa triste monotonie. Đối với họ, thiên nhiên* đã trở lại sự đơn điệu buồn bã. |
J'en ai assez de ma vie monotone. Tớ chán cuộc sống đơn điệu rồi. |
Trébuchaient- ils sur les mots ou lisaient- ils d’une manière monotone ? Họ có vấp váp khi đọc hoặc đọc với giọng tẻ nhạt không? |
Arrivée là, mes genoux saignaient à travers mon jean et j'avais des hallucinations dues au froid, à la douleur et à la monotonie. Bay giờ, ngay bây giờ, đầu gối tôi rỉ máu ngoài lớp vải, và tôi bị ảo giác bởi trời lạnh bởi vết thương và sự buồn tẻ. |
Le manque de respect, la monotonie, trop de temps sur Facebook, coucher avec quelqu'un d'autre. Sự coi thường, chán nản, dành quá nhiều thời gian trên Facebook, quan hệ tình dục với người khác. |
Laissons répondre un ouvrage scientifique: “Là où se dressent aujourd’hui des montagnes aux sommets vertigineux, plaines et océans s’étalaient autrefois, voilà des millions d’années, en étendues monotones. Một sách giáo khoa nói: “Ngày nay những nơi trên thế giới có núi cao chót vót, cách đây nhiều triệu năm từng là biển và đồng bằng bao la... |
Je vais changer de couleur, c'est un peu monotone... Hãy để tôi chuyển sang màu khác, một màu trông thật là đơn điệu. |
Récupérez tous les détails de sa vie monotone. Tìm hiểu chi tiết về cuộc sống buồn tẻ của cô ta. |
monotone et sans but. Đơn điệu và vô nghĩa. |
Tes notes sont devenues relativement monotones Điệu nhạc của ngươi buồn bã quá |
Pensez-y, la plupart des élevages animaliers sont monotones. Hãy nghĩ về điều này-- phần lớn các trại chăn nuôi đều khá đơn điệu. |
Cet homme trouve- t- il la vie monotone? Ông có coi đời sống là nhàm chán không? |
Tes notes sont devenues relativement monotones. Điệu nhạc của ngươi buồn bã quá |
C'est de là que vient le mot monotone, ou monocorde. Từ “đơn điệu” từ đấy mà ra, hay sự đơn điệu, có tính đơn điệu. |
Il n’y a donc pas lieu de craindre que l’activité artistique de l’homme cesse un jour et que son existence devienne d’une monotone platitude. Không có lý do nào để sợ rằng rốt cuộc thì óc sáng tạo của con người sẽ ngừng hoạt động và đời sống sẽ trở nên nhàm chán và không thú vị nữa. |
Celui-ci peut éviter la monotonie en changeant l’inflexion, le ton et le volume de sa voix et en se déplaçant à travers la pièce au cours de son exposé. Các giảng viên có thể tránh tình trạng đơn điệu chán ngắt bằng cách thay đổi cách chuyển giọng, tiếng nói và âm lượng và bằng cách đi quanh phòng trong khi đang trình bày bài học. |
Il y a des instants de grande joie et de satisfaction incroyable, mais il y a aussi des moments de sensation d’impuissance, de monotonie et de frustration. Có những giây phút vui vẻ nhiều và sự mãn nguyện lạ thường, nhưng cũng có những giây phút đầy cảm giác không thích đáng, buồn chán, và bực bội. |
C’était une besogne des plus monotone, mais je l’ai effectuée avec plaisir pendant plus de six ans. Dù công việc này rất máy móc, tôi thích thú làm việc đó hơn sáu năm. |
Quelque chose que je nomme " la monotonie presque infinie " d'un jour à l'autre. Tôi thích gọi nó là một sự bất biến không dừng lại từ ngày này qua ngày khác. |
Pourtant, je sais que les progrès en matière de jeux vidéos ou la monotonie du monde réel importent peu. L'important c'est de savoir ce que les jeux nous apprennent et ce que l'on ressent quand on pose la manette. Tôi biết tôi đang đánh mất kiểm soát một phần của tôi chỉ đợi để cho nó qua mặc dù tôi biết là như vậy, bất cả những trò chơi điện tử này tuyệt đến đâu hoặc thế giới thật của chúng ta phẳng thế nào đối với chúng ta chúng ta phải nhận thức được những trò chơi này đang giáo dục điều gì và làm sao để chúng thoát khỏi chúng ta khi cuối cúng chúng ta không chơi nữa. |
Mais j’ai ajouté en toute franchise que je ne voulais pas d’une vie monotone. Je voulais une vie riche d’activités à son service. ” Tôi cũng thật lòng cho ngài biết tôi không muốn sống một đời sống tẻ nhạt, nhưng muốn một đời sống phong phú có nhiều hoạt động trong việc phụng sự ngài”. |
Elles ont lu la Bible 25 fois en entier, pourtant elles écrivent: “La lecture de la Bible n’est jamais monotone, car nous découvrons toujours quelque chose de nouveau.” Họ đã đọc trọn cuốn Kinh-thánh khoảng 25 lần; tuy thế họ viết: “Chúng tôi luôn luôn tìm thấy một điều gì mới mẻ, vậy chúng tôi không bao giờ chán đọc Kinh-thánh”. |
Lorsque quelqu’un la critiquait ou « oubliait » de l’inviter à quelque chose, elle rougissait, s’éloignait et trouvait un lieu secret où elle poussait un soupir de tristesse et se demandait pourquoi la vie était si morne et monotone. Khi một người nào đó chỉ trích cô hoặc “quên” mời cô đến dự một buổi gì đó, thì cô sẽ đỏ mặt, bỏ đi, và tìm một chỗ kín đáo nơi mà cô ấy thở dài buồn bã và tự hỏi tại sao cuộc sống lại trở nên trống trải và ảm đạm như vậy. |
13 D’un autre côté, beaucoup trouvent que leur travail est monotone et qu’il leur offre peu d’occasions de se montrer créatifs. 13 Trái lại, có nhiều công việc rất đơn điệu và không có cơ hội sáng tạo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monotone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới monotone
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.