monasterio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monasterio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monasterio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ monasterio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tu viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monasterio
tu việnnoun (edificio habitado por monjes) Sé que está en ese monasterio, lo sé. Em biết nó ở trong tu viện đó, em biết chắc! |
Xem thêm ví dụ
A la edad de 22 años ingresó en el monasterio agustino de Erfurt. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
¡ Te ordeno que no investigues el Monasterio! Ta lệnh cho ngươi không được đến Vô Cực Quan tra xét. |
¿Cómo promovieron los monasterios el autoritarismo rígido? Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn? |
Es probable que algunos artefactos similares fueran ensayados en los monasterios. Có thể một số dụng cụ loại này đã được thử trong các tu viện. |
Betel no se asemeja a un monasterio, como algunas personas pudieran pensar. Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng. |
Esto incluye la sala principal del monasterio Nanchan y la sala oriental del monasterio Fuguang, construidos en 782 y 857, respectivamente. Trong số này có sảnh chính của chùa Nam Sơn và sảnh đông của chùa Phật Quang, được xây dựng tương ứng vào các năm 782 và 857. |
Es encantador pensar que un monasterio haya producido... algo valioso. Thật ấm lòng khi nghĩ tới việc một tu viện có thể sản sinh ra được một cái gì một cái gì đáng giá. |
En el Burchardus 1160, el abad del monasterio de los cistercienses de Bellevaux escribió un tratado sobre la barba. Trong thập niên 1160, Burchardus, trụ trì của tu viện Bellevaux thuộc vùng Franche-Comté, đã viết một bài luận về râu. |
El río fluye frente al monasterio Alexander-Svirsky, que solía usarse como SvirLAG (uno de los más famosos gulags). Sông này chảy ngang qua tu viện nam Chúa Ba Ngôi Aleksandr-Svirsky, đã từng được chính quyền Xô viết sử dụng làm trại cải tạo lao động Svirlag (một trong những gulag khét tiếng nhất). |
En 1938, los británicos finalmente publicaron el texto de la Convención de Shimla como un acuerdo bilateral y exigieron que el monasterio de Tawang, situado al sur de la Línea McMahon, dejara de pagar impuestos a Lhasa. Năm 1938, người Anh cuối cùng cũng cho xuất bản Hiệp định Simla Convention như là một hiệp định song phương và yêu cầu tu viện Tawang, nằm về phía nam của đường McMahon, ngưng đóng thuế cho Lhasa. |
Sin ánimo de ofender, Danny ha estado en un monasterio estudiando kung-fu. không có ý xúc phạm Danny, nhưng cậu ta đã sống trong 1 ngôi đền để học Kung Fu. |
Desde el comienzo del siglo XX, el monasterio ha crecido hasta albergar una población de 1300 almas, pero fue destruido en el 1937. Bước vào đầu thế kỷ 20, tu viện được mở mang với số lạt ma lên đến 1300 người, tuy nhiên nó đã bị phá hủy vào năm 1937. |
Monasterio de Vivarium Vivarium |
Tras sufrir un grave accidente que lo dejó paralizado de la cintura para abajo, empezó a visitar los monasterios budistas, esperando una curación milagrosa. Sau khi bị tai nạn trầm trọng khiến ông bị bán thân bất toại, Panya đi đến các tu viện Phật Giáo, thành thật hy vọng được chữa lành bằng phép lạ. |
Si las tortugas se encuentran en el Monasterio, entonces el Capellán tiene que estar involucrado. Nếu như Xích Diệm Kim Quy vẫn còn ở Vô Cực Quan, thì Quốc Sư không thoát khỏi liên can. |
La iglesia del monasterio se levantó sobre el fundamento de un antiguo templo dedicado al dios griego Apolo Dafneo o Pitio. Nhà thờ của tu viện được xây trên nền tảng của đền thờ cổ xưa đã được dâng cho thần Hy Lạp Daphnios, hay Pithios Apollo. |
La New Catholic Encyclopedia admite que, sobre todo entre los siglos IX y XI, “la simonía invadió los monasterios, el bajo clero, el episcopado y hasta el papado”. Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11. |
Las tablillas eran mucho más baratas que el pergamino empleado por los monasterios medievales para producir sus Biblias ilustradas. Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh. |
Pero vive en un monasterio. Vậy mà sơ lại đi sống trong tu viện. |
“Fui a iglesias católicas y protestantes, a un templo sij, a un monasterio budista y hasta estudié Teología en la universidad. “Tôi đến nhà thờ Công giáo và Tin Lành, đền đạo Sikh, tu viện Phật giáo và nghiên cứu thần học ở đại học. |
El mismo zar visitaba a menudo el monasterio como simple peregrino. Tự bản thân Sa hoàng cũng thường xuyên đến tu viện này như một tín đồ hành hương. |
Un nuevo y más pequeño monasterio Danzadarjaa Khiid fue construido en la parte occidental de la ciudad en la década del ́90. Một tu viện nhỏ Danzadarjaa Khiid mới được xây dựng ở phía tây thành phố từ thập niên 1990. |
Monasterio de Santa Rosa de Lima. Monasterio de Santa Rosa de Lima (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Un claro ejemplo de ello es el Monasterio de Rila en Bulgaria. Tu viện Rila ở Bulgaria. |
En su mayor parte, la cronología de los eventos es correcta, excepto en aquellos que transcurren cuando Ana ya está en el monasterio, cuando ya no tiene acceso a los archivos imperiales. Phần lớn, niên đại các sự kiện trong Alexiad có cơ sở vững chắc, ngoại trừ những điều xảy ra sau khi Anna bị đày đến tu viện, và bà không còn được phép tiếp cận văn khố hoàng gia nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monasterio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới monasterio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.