momo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ momo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momo
đào
|
Xem thêm ví dụ
Hola, Momo. Chào Momo. |
Este mensaje también puede aparecer si tu pago no cumple ciertas restricciones del monedero electrónico de MoMo. Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo. |
Más tarde, un representante de JYP Entertainment declaró que "Momo es excepcional en el baile y el rendimiento, y creemos que será una gran adición para completar realmente a Twice". Al día siguiente del último episodio, JYP Entertainment publicó una breve declaración sobre la incorporación de Tzuyu y Momo a la alineación final de Twice: "Nos disculpamos por no comunicar claramente el proceso de selección, y nos gustaría explicarlo en detalle una vez más. Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa. |
El monedero electrónico de MoMo puede mostrarte a veces mensajes de error. Đôi khi, Ví điện tử MoMo có thể đưa ra thông báo lỗi. |
Para hacer un pago manual con MoMo, necesitas lo siguiente: Để sử dụng Ví điện tử MoMo cho phương thức thanh toán thủ công, bạn cần có: |
Un muchachito dulce. Igual que Momo. Một cậu em dễ thương... như Momo. |
Huye, y Perry aparece unos instantes después, con la cámara panorámica para revelar el traje de superhéroe del Agente P y una máscara Ducky Momo en un cubo de basura cercano. Ông chạy trốn, và Perry cho thấy một vài phút sau đó, với máy ảnh panning để lộ bộ đồ siêu anh hùng Agent P và một mặt nạ Ducky Momo trong một thùng rác gần đó. |
Bien, yo estoy hablando con Momo. Anh đang nói với Momo mà. |
Es posible que MoMo tenga restricciones adicionales en el límite de importe de pago. MoMo có thể có các quy định hạn chế bổ sung về hạn mức số tiền thanh toán. |
Durante los créditos, los niños se acercan al Agente P y le quitan la máscara, revelándose como, de hecho, Ducky Momo. Trong các khoản tín dụng, những đứa trẻ tiếp cận Agent P và cởi mặt nạ của mình, tiết lộ mình là, trên thực tế, Ducky Momo. |
Momo no está a la venta. Momo không phải để bán. |
JYP sorprende a las concursantes y al público al anunciar que Momo, que fue eliminado en la cuarta misión, será el miembro final de Twice. JYP gây bất ngờ với các thí sinh và khán giả khi thông báo rằng Momo, người đã bị loại ở nhiệm vụ thứ tư sẽ là thành viên cuối cùng của Twice. |
Creo que lo llamaré " Momo ". Tớ sẽ đặt tên đó là Momo. |
¿Qué pasa con Momo? Momo thì sao? |
MoMo es un monedero electrónico que se puede usar para hacer pagos manuales. MoMo là một ví điện tử mà bạn có thể sử dụng để thanh toán thủ công. |
Momo, están en el edificio. Momo, họ ở bên trong rồi |
Consultado el 22 de octubre de 2014. «It’s Official: Jason Momoa is ‘Aquaman’; Solo Movie Coming 2018». Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011 – qua MSNBC. ^ “It's Official: Jason Momoa is Aquaman; Solo Movie Coming 2018”. |
Por ejemplo, es posible que la configuración del monedero electrónico de MoMo tenga un límite diario en cuanto al importe o número de pagos. Ví dụ: tùy chọn cài đặt Ví điện tử MoMo của bạn có thể quy định giới hạn về số tiền hoặc số lượt thanh toán hằng ngày. |
En este caso, añade dinero a tu monedero electrónico de MoMo e intenta hacer el pago de nuevo. Trong trường hợp này, hãy thêm tiền vào Ví điện tử MoMo của bạn và thử thanh toán lại. |
Qué hacer: este mensaje suele indicar que no hay suficiente dinero en tu monedero electrónico de MoMo para hacer el pago. Việc cần làm: Thông báo này thường cho biết Ví điện tử MoMo của bạn không có đủ tiền để thanh toán. |
Además, Momo podía hablar. Và Momo nói được. |
Nadie fue eliminada en este episodio. Basado en las actuaciones observadas en el primer episodio, Natty, Chaeryeong, Somi, Sana y Jihyo sustituyeron a Momo, Jiwon, Mina, Minyoung y Nayeon en la alineación de Majors, respectivamente. Dựa trên các màn biểu diễn trong tập đầu tiên, Natty, Chaeryeong, Somi, Sana và Jihyo đã thay thế Momo, Jiwon, Mina, Minyoung và Nayeon trong đội hình Majors. Không ai bị loại ở nhiệm vụ đầu tiên. |
¡ Momo! Pórtate bien. Momo, ngoan nào. |
El 23 de julio de 2007 dio a luz a su segunda hija y la primera de la pareja, Lola Iolani Momoa. Ngày 23/7/2007, Bonet sinh con gái đầu lòng tên Lola Iolani Momoa. |
Si quieres consultar los pasos necesarios para hacer pagos con el monedero electrónico de MoMo, haz clic en el enlace que aparece a continuación. Hãy nhấp vào đường dẫn liên kết bên dưới để xem các bước về cách thanh toán bằng Ví điện tử MoMo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới momo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.