moist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moist trong Tiếng Anh.

Từ moist trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩm, ẩm ướt, ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moist

ẩm

noun

When moist, clay is soft and pliable, and it will maintain the impressions made on it.
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.

ẩm ướt

adjective

Scofield knew these needed to be stored in a cool, moist area.
Scofield biết mấy thứ này cần phải được bảo quản ở nơi lạnh, ẩm ướt.

ướt

noun

I've had nothing but a moist towelette since yesterday morning.
Tôi chẳng có gì ngoài một cái khăn ướt kể từ sáng hôm qua.

Xem thêm ví dụ

It prefers moist and shaded places.
Chúng cũng ưa thích các nơi có lớp rêu và địa y dày.
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste.
Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh.
Torte: many varieties of cakes, from moist to puffy, most typical ones being Kyjivskyj, Prazhskyj, and Trufelnyj.
Torte: nhiều loại bánh, từ bánh ẩm đến bánh phồng, những điển hình nhất là Kyjivskyj, Prazhskyj, và Trufelnyj.
Unaffected water apparently could also be collected by digging wells in the moist soil round about the Nile River. —Exodus 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
The moist air from the river along the east wall helps keep me, you know... clear
Nhưng ko khí ẩm ở dọc bờ sông phía đông...Đã giúp tôi khỏe
When cold, moist air from the Pacific Ocean moves eastward to the Rocky Mountains and the Great Plains, and warmer, moist air moves north from the Gulf of Mexico, all that is needed is a movement of cold polar air moving south to form potential blizzard conditions that may extend from the Texas Panhandle to the Great Lakes and Midwest.
Khi không khí lạnh, ẩm từ Thái Bình Dương di chuyển về phía đông tới Dãy núi Rocky và Great Plains, và không khí ấm, ẩm ướt di chuyển từ phía Vịnh Mêhicô lên phía bắc, tất cả những gì cần thiết là sự chuyển động của không khí bbawsc cực lạnh dichuyeern về phía nam để tạo thành các điều kiện cho cơn bão tuyết lớn tiềm ẩn có thể kéo dài từ Texas Panhandle đến Great Lakes.
All over the countryside other boys were harrowing, too, turning up the moist earth to the sunshine.
Những đứa trẻ khác khắp vùng quê cũng đang bừa để làm xốp tơi đất dưới nắng.
Fallen leaves and moss can remain on the forest floor for a long time in the cool, moist climate, which limits their organic contribution to the soil; acids from evergreen needles further leach the soil, creating spodosol, also known as podzol.
Lá rụng và rêu có thể tồn tại trên mặt đất một thời gian dài trong điều kiện khí hậu lạnh và ẩm, điều này hạn chế sự cung cấp chất hữu cơ cho đất; Các loại axít từ các lá kim thường xanh lại tiếp tục tẩy rửa đất để hình thành ra cái gọi là spodozol .
Moist air lying over the neighbouring Atlantic is cooled and blown inland, forming fog banks that shroud the desert in mist.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
When moist, clay is soft and pliable, and it will maintain the impressions made on it.
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.
There is no evidence of glaciation at or near either pole; in fact, the polar regions were apparently moist and temperate, a climate suitable for reptile-like creatures.
Không có chứng cứ cho thấy có sự tồn tại của sông băng tại hay gần các cực; trên thực tế, các khu vực miền địa cực dường như là ẩm ướt và mát mẻ, một khí hậu thích hợp cho các sinh vật dạng bò sát.
At the beginning of the Eocene, the high temperatures and warm oceans created a moist, balmy environment, with forests spreading throughout the Earth from pole to pole.
Vào đầu thế Eocen, nhiệt độ cao và đại dương nóng ấm tạo ra môi trường ẩm và dịu, với các khu rừng trải rộng tới hai cực của Trái Đất.
About seventy percent of the state has a temperate moist climate, which consists of the highlands of the Toluca Valley and the areas around Texcoco in the north, the Toluca Valley and the areas around Texcoco.
Khoảng 70% lãnh thổ bang có khí hậu ẩm ướt, gồm có các cao nguyên thuộc Thung lũng Toluca và các khu vực quanh Texcoco ở phía bắc.
While many species are adapted to burrowing, helping them survive in semiarid or seasonally arid environments, the turtle frog and sandhill frog go so far as to lay their eggs directly into moist sand several feet below the surface, rather than into water.
Trong khi nhiều loài thích nghi với việc đào hang, giúp chúng sống sót trong môi trường bán khô cằn hoặc khô theo mùa, loài Myobatrachus gouldii và Arenophryne rotunda đi xa để đẻ trứng trực tiếp vào cát ẩm vài mét dưới mặt nước, chứ không phải vào nước.
They shed leaves in winter unless in moist areas, where they are evergreen.
Nó rụng lá vào mùa đông ngoại trừ những cây mọc ở khu vực ẩm, nơi chúng thường xanh.
Inocybe saliceticola is a fungus found in moist habitats in the Nordic countries.
Inocybe saliceticola là một loại nấm được tìm thấy trong môi trường ẩm ướt tại các nước Bắc Âu.
It is native to the United States, particularly the southeastern states, where it grows in moist habitat.
Đây là loài bản địa của Hoa Kỳ, đặc biệt là các bang đông nam, nơi có khí hậu ẩm.
In the presence of water or moist air at 25 °C, CuCO 3 is stable only for pCO2 above 4.57 atmospheres and pH between about 4 and 8.
Sự hiện diện của nước hay không khí ẩm ở 25 độ C, CuCO3 là ổn định chỉ cho pCO2 trên 4.57 atm và pH giữa khoảng 4 và 8.
However, the abundance of rainfall changes throughout the year creating distinct moist and dry seasons.
Tuy nhiên, lượng mưa phong phú thay đổi xuyên suốt cả năm tạo nên các mùa khô và mưa riêng biệt.
It is found in Cameroon and Gabon, where its natural habitat is subtropical or tropical moist lowland forests at elevations roughly between 200 and 950 meters.
Loài này có ở Cameroon và Gabon, where nơi sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới at elevations roughly có khoảng 200 và 950 mét.
Prevailing westerly winds blow moist air from the Tasman Sea onto the mountains; the cooling of this air as it rises produces a prodigious amount of rainfall, exceeding seven metres in many parts of the park.
Gió tây thổi không khí ẩm từ biển Tasman vào các dãy núi, làm mát không khí vì nó tăng lượng mưa của vùng, trên 700 cm ở nhiều nơi trong vườn quốc gia.
In moist air, lithium rapidly tarnishes to form a black coating of lithium hydroxide (LiOH and LiOH·H2O), lithium nitride (Li3N) and lithium carbonate (Li2CO3, the result of a secondary reaction between LiOH and CO2).
Trong không khí ẩm, liti nhanh chóng bị xỉn do tạo thành một lớp liti hydroxit (LiOH và LiOH·H2O) màu đen phủ bên ngoài, liti nitrua (Li3N) và liti cacbonat (Li2CO3, đây đều là các sản của phản ứng thứ cấp giữa LiOH và CO2).
The moist environment under the feathering is an ideal environment for the combination of fungus and mites which are believed to cause it.
Các môi trường ẩm ướt dưới lông là môi trường lý tưởng cho sự kết hợp của các loại nấm và nhện mà được cho là gây ra nó.
Only a gap in the mountains to the north allows moist air masses to provide the basin lands with enough moisture to remain semi-desert rather than becoming a true desert like most of the Tarim Basin and allows a thin layer of vegetation to grow.
Chỉ có một khoảng cách ở vùng núi phía bắc cho phép các khối không khí ẩm ướt để cung cấp đủ độ ẩm cho các vùng đất lưu vực đủ để duy trì bán sa mạc hơn là trở thành một sa mạc thực sự giống như hầu hết bồn địa Tarim, và cho phép một lớp mỏng của thảm thực vật phát triển.
As he ties his tie, young gendarme Cabannac has moist hands.
Trong lúc thắt cà vạt, tay anh ta dấp dính ướt, tay hiến binh trẻ Cabannac ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.