moisson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moisson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moisson trong Tiếng pháp.
Từ moisson trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa gặt, khối thu lượm được, lúa gặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moisson
mùa gặtnoun Nous vivons une époque de grande moisson spirituelle. Chúng ta đang sống trong mùa gặt thiêng liêng vĩ đại. |
khối thu lượm đượcnoun (nghĩa bóng) sự thu lượm; khối thu lượm được) |
lúa gặtnoun |
Xem thêm ví dụ
Le propriétaire a déclaré: “Laissez l’un et l’autre croître ensemble jusqu’à la moisson.” — Matthieu 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Le fils qui se montre perspicace amasse pendant l’été ; le fils qui agit honteusement dort profondément pendant la moisson. ” — Proverbes 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
□ Comment pouvez- vous semer et moissonner plus largement pour ce qui est de la prédication? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
Quand sera achevée “ la moisson de la terre ”, autrement dit la moisson de ceux qui seront sauvés, viendra alors le moment pour l’ange de jeter “ dans le grand pressoir de la fureur de Dieu ” la vendange de “ la vigne de la terre ”. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Le commandement enjoignant d’offrir les prémices de la moisson à Jéhovah au cours de la fête des Gâteaux sans levain avait été donné à la nation tout entière. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
Le chrétien voué qui vit de la sorte l’accélération de l’œuvre de moisson imprimée par Jéhovah connaît une grande satisfaction. — És. Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
La moisson en vue de la vie éternelle s’est poursuivie jusqu’à présent; toutefois, aujourd’hui, le champ c’est le monde. Công việc gặt cho sự sống đời đời tiếp tục cho đến ngày nay, song nay đồng ruộng là nguyên cả thế gian này. |
Quelle joie de participer à cette moisson sous sa direction ! Thật vui mừng biết bao khi được tham gia công việc mùa gặt do chính Ngài điều khiển! |
14 Notre joie tient aussi à l’attitude pacifique que nous manifestons dans l’activité de la moisson. 14 Một nguyên do khác đem lại vui mừng liên quan đến thái độ ôn hòa của chúng ta khi thực hiện mùa gặt. |
Pendant la moisson, les “fils du royaume” allaient être séparés des “fils du méchant”. Trong mùa gặt, “con-cái nước thiên-đàng” sẽ được phân rẽ khỏi “con-cái quỉ dữ”. |
3. a) Qu’est- ce qui a peut-être amené Jésus à dire : « Les champs [...] sont blancs pour la moisson » ? 3. (a) Có thể điều gì thúc đẩy Chúa Giê-su nói: ‘Cánh đồng lúa đã chín và đang chờ gặt hái’? |
Quoiqu’elle n’ait ni commandant, ni préposé, ni chef, elle prépare sa nourriture pendant l’été; elle a amassé ses provisions pendant la moisson.” — Proverbes 6:6-8. Tuy nó không có hoặc quan-tướng, hoặc quan cai-đốc, hay là quan trấn, thì nó cũng biết sắm-sửa lương-phạn mình trong lúc mùa hè và thâu-trữ vật thực nó trong khi mùa gặt” (Châm-ngôn 6:6-8). |
Ils devaient également permettre aux affligés et aux résidents étrangers de participer à la moisson. Đọc trong chương này, chúng ta thấy dân Y-sơ-ra-ên phải để cho những người khốn khó và khách lạ mót lúa trong ruộng mình. |
17 Premièrement, nous nous réjouissons de voir l’action de Jéhovah dans la moisson. 17 Thứ nhất, chúng ta vui mừng khi thấy vai trò của Đức Giê-hô-va trong công việc rao giảng. |
« LA MOISSON est grande, mais les ouvriers ne sont pas nombreux. “Mùa gặt thì trúng nhưng thợ gặt thì ít. |
Les savants n’ont pas arrêté la moisson des morts due aux maladies. Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết. |
En 1525, Thomas Münzer a pris la tête d’une révolte des paysans allemands parce qu’il avait eu une vision d’anges aiguisant des faucilles pour ce qui serait, pensait- il, une grande moisson. Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn. |
Dans cette région, les champs sont si “ blancs pour la moisson ” qu’au bout de cinq mois seulement, à eux quatre, ils conduisaient au total 30 études bibliques (Jean 4:35). Cánh đồng nơi đó đã “vàng sẵn cho mùa gặt” đến độ chỉ sau 5 tháng, cả gia đình này giúp 30 người học hỏi Kinh Thánh. |
11:4-6). Lorsque la moisson bat son plein, ce n’est certainement pas le moment de flâner ! Đúng vậy, khi mùa gặt tiến đến cao điểm thì đó không phải là lúc chúng ta nghỉ tay! |
4 Oui, quiconque veut lancer sa faucille et moissonner est appelé par Dieu. 4 Phải, kẻ nào muốn đưa lưỡi hái của mình vào để gặt thì kẻ ấy sẽ được Thượng Đế kêu gọi. |
Israël moissonne “ l’ouragan ” Y-sơ-ra-ên gặt hái “bão lốc” |
b) De quelle sorte de moisson Jésus parle- t- il ? (b) Chúa Giê-su nói đến mùa gặt nào? |
» Oui, une moisson bien plus grande devait encore avoir lieu ! Đúng vậy, nhiều công việc gặt hái sẽ được thực hiện! |
Les trois grandes fêtes de la Loi mosaïque coïncidaient respectivement avec la moisson des orges au début du printemps, la moisson des blés à la fin du printemps et le reste des récoltes à la fin de l’été. Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè. |
23 Elle resta donc près des servantes de Boaz et elle glana jusqu’à la fin de la moisson des orges+ et de la moisson des blés. 23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moisson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moisson
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.