mofeta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mofeta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mofeta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mofeta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chồn hôi, chồn putoa, chồn nâu, uế khí, mofeta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mofeta

chồn hôi

(polecat)

chồn putoa

(polecat)

chồn nâu

(polecat)

uế khí

(frowst)

mofeta

Xem thêm ví dụ

El aire de mi cielo a menudo olía a mofeta, sólo un poco.
Không khí trong thiên đường của tôi thường có mùi chồn hôi – chỉ thoang thoảng thôi.
¿Hablamos de la Srta. Mofet?
Hãy nói về cô Mofet.
Sin embargo, rara vez dejaba de encontrar, incluso en pleno invierno, un cálido y springly pantano donde la hierba y la col de mofeta, todavía presentadas con verdor perenne, y algunos más resistentes de aves de vez en cuando esperaban la llegada de la primavera.
Tuy nhiên, tôi hiếm khi thất bại trong việc tìm kiếm, ngay cả trong giữa mùa đông, một số đầm ấm và springly nơi mà cỏ và chồn hôi bắp cải vẫn còn đặt ra với cây xanh lâu năm, và một số khoẻ hơn chim đôi khi chờ đợi sự trở lại của mùa xuân.
Tampoco temo a las mofetas.
Tôi không sợ một con chồn hôi.
También hay linces, pumas, coyotes, zorros, burros asilvestrados, tejones, zorrillos (mofetas), ratas canguro, puercoespines, liebres, murciélagos, lagartos, serpientes y tortugas del desierto.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
Tiene que ser la maniobra mofeta del siglo.
Đây hẳn là thủ đoạn bẩn nhất của thế kỉ rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mofeta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.