moelleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moelleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moelleux trong Tiếng pháp.

Từ moelleux trong Tiếng pháp có các nghĩa là mềm mại, êm dịu, êm ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moelleux

mềm mại

adjective

Un agneau aux lunettes super sexy, ses gros seins moelleux dans ma bouche.
Ừ thì một con cừu có cặp mắt kính sexy và cặp vếu to bự và mềm mại.

êm dịu

adjective

êm ái

adjective

Xem thêm ví dụ

Quand il grandit, pesant toujours 90 Kg, il se transforme en gros en un ours en peluche géant tout moelleux.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Avant cela, c'étaient des structures toutes molles, moelleuses.
Trước đó, chúng đều là những cấu trúc mềm và có lông tơ.
J’ai doucement nettoyé son visage, touché ses petites mains et ses petits pieds, je l’ai changé avec précaution et je l’ai enveloppé dans une nouvelle couverture moelleuse.
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái.
Confortablement calé sur des coussins moelleux, vous goûtez la sensation d’avoir enfin tout le temps du monde. ”
Được tựa lưng trên những miếng đệm mềm mại, bạn sẽ cảm thấy thời gian như ngừng trôi”.
Quand on veut garder l’esprit en éveil, mieux vaut s’asseoir sur une chaise derrière une table ou un bureau, que de s’allonger dans un lit ou de se couler dans un fauteuil moelleux.
Nếu chúng ta muốn tỉnh táo, ngồi học nơi bàn có hiệu quả hơn nằm trên giường hoặc ngồi trong một ghế bành ấm cúng.
Cela “ donne une durée de réverbération d’à peu près deux secondes, ce qui confère à la musique symphonique une sonorité profonde, riche et moelleuse ”, précise un guide officiel.
Theo một sách hướng dẫn chính thức, điều này “tạo độ ngân dài khoảng hai giây cho phép người nghe tận hưởng đầy đủ chất du dương, phong phú và êm dịu của nhạc giao hưởng”.
Il paraît qu'ils ont des matelas super moelleux.
Tôi nghe nói họ có những cái nệm mềm nhất ở đó
Des lois régissaient encore nos parties intimes alors qu'il tripotaient nos plis moelleux, attrapaient sans se soucier du consentement, aucune loi pour les hommes qui les faisaient appliquer.
Vẫn còn những luật lệ áp đặt vào quyền riêng tư của ta, trong khi chúng cào xé vào quyền sống ít ỏi của ta, lấy nó đi mà chẳng quan tâm rằng chúng không được phép, không có một luật lệ nào với những kẻ áp bức.
Ou, à la vue de ce grand nuage blanc et moelleux au dessus du centre commercial, se dire: " On dirait
Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy.
J'appelle ça " La moelleuse ".
Tôi gọi nó là " The Moistmaker. "
Le miracle d’une température moyenne vous permettra de réaliser de parfaits sandwiches grillés au fromage, des steaks hachés qui ne ressemblent pas à des palets de hockey roses à l’intérieur, des galettes de pommes de terre et non des pavés de pomme de terre, et du riz gonflé et moelleux, pas dur ni collant.
Điều kỳ diệu của nhiệt độ lửa trung bình có thể mang đến cho các em một miếng bánh mì phô mai hoàn hảo, miếng thịt bò băm (hamburger) mà không giống như gậy chơi môn khúc côn cầu với màu hồng ở giữa, khoai tây băm màu nâu thay vì khoai tây băm màu đen, và cơm thì mềmmịn thay vì cứng và sượng.
Ferme les yeux et imagine que tu es dans ton lit avec un matelas moelleux et un oreiller de plumes.
Cố nhắm mắt lại thôi... tưởng tượng lưng mình đang nằm trên giường... trên nệm êm, trên gối mềm.
Nous avons travaillé avec un producteur de gazon artificiel pour reproduire une version miniature de la Cathédrale des Graines, de manière que, même si vous êtes partiellement aveugle, soit croustillant et moelleux ce morceau de terre que vous voyez ici.
Chúng tôi hợp tác với nhà cung cấp Astro Turf để thiết kế bản mẫu của cung điện hạt giống thế nên, dù bạn chỉ nhìn thấy một góc, thì cũng cảm thấy nó khá giòn và mềm, đó là những góc mà bạn thấy ở công trình đó.
Grâce au toucher, vous sentez la caresse de la brise sur votre visage, l’étreinte rassurante d’un être aimé, le moelleux d’un fruit dans votre main.
Và xúc giác giúp bạn cảm nhận được làn gió mơn man trên da mặt, vòng tay ưu ái của người thân, cảm giác mượt mà của một trái cây trong tay.
Si dense, et pourtant si moelleux.
mà vẫn ẩm nhé.
» (Rires) (Applaudissements) Ou, à la vue de ce grand nuage blanc et moelleux au dessus du centre commercial, se dire : "On dirait l'Abominable Homme des Neiges qui va braquer une banque.
Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy.
Elle est moelleuse.
Phải nhai hơi nhiều.
Un agneau aux lunettes super sexy, ses gros seins moelleux dans ma bouche.
Ừ thì một con cừu có cặp mắt kính sexy và cặp vếu to bự và mềm mại.
Son sandwich sera parfaitement grillé et croustillant, ou alors son fromage sera bien fondu et moelleux, mais pas les deux.
Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai.
Rouges moelleux...
Merchant:
Le poète norvégien Arne Garborg a dit qu’avec l’argent, « chacun peut s’acheter de la nourriture, mais pas l’appétit ; des médicaments, mais pas la santé ; des lits moelleux, mais pas le sommeil ; des connaissances, mais pas l’intelligence ; un statut social, mais pas la bonté ; des choses qui brillent, mais pas le bien-être ; des amusements, mais pas la joie ; des camarades, mais pas l’amitié ; des serviteurs, mais pas la loyauté* ».
Nhà thơ Arne Garborg người Na Uy cho biết, khi có tiền “bạn có thể mua thực phẩm nhưng không mua được sự ngon miệng; mua thuốc nhưng không mua được sức khỏe; mua chiếc giường êm ái nhưng không mua được giấc ngủ; mua sự hiểu biết nhưng không mua được sự khôn ngoan; mua hào quang nhưng không mua được sắc đẹp; mua sự huy hoàng nhưng không mua được sự ấm áp; mua thú vui nhưng không mua được niềm vui; mua người quen nhưng không mua được bạn bè; mua tôi tớ nhưng không mua được lòng trung thành”.
Il paraît qu' ils ont des matelas super moelleux
Tôi nghe nói họ có những cái nệm mềm nhất ở đó
Et, ce soir, nous nous réunirons chez nous pour lire le Livre de Mormon et pour prier ensemble avant de nous coucher dans des lits confortables et de poser la tête sur des oreillers moelleux.
Và buổi tối hôm nay, chúng tôi sẽ quy tụ lại trong nhà của mình để đọc Sách Mặc Môn và cùng nhau cầu nguyện trước khi chúng tôi nằm xuống trên chiếc giường đầy tiện nghi và gối đầu lên những chiếc gối mềm mại.
C'est un peu plus moelleux qu'à même le sol.
Nó hơi êm hơn là nằm dưới đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moelleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.