millionth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ millionth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millionth trong Tiếng Anh.
Từ millionth trong Tiếng Anh có các nghĩa là một phần triệu, thứ một triệu, bằng một phần triệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ millionth
một phần triệuadjective A micron, or micrometer, is one millionth of a meter. Một micron bằng một phần triệu của một mét. |
thứ một triệuadjective And last year the one millionth missionary to serve during this dispensation was called. Và năm ngoái, chúng ta đã có người truyền giáo thứ một triệu đã được kêu gọi trong gian kỳ này. |
bằng một phần triệuadjective |
Xem thêm ví dụ
In 1995, another ATR 42 was welcomed, as was the two millionth passenger. Năm 1995 hãng mua thêm 1 máy bay ATR 42, chở được 700.000 lượt khách. |
For the millionth time? Mấy triệu lần rồi mà? |
This is approximately one tenth of the angular diameter of a full moon viewed from Earth (which is less than 34 arcminutes), smaller than a 1 mm by 1 mm square of paper held at 1 meter away, and equal to roughly one twenty-six-millionth of the total area of the sky. Kích cỡ này là khoảng một phần mười đường kính góc của trăng tròn nhìn từ Trái đất (nhỏ hơn 34 phút), nhỏ hơn tờ giấy vuông 1 mm x 1 mm cầm cách xa 1 mét, và bằng khoảng một mười ba triệu tổng diện tích của bầu trời. |
Within just 50 years -- that's one hundredth of one millionth of the Earth's age -- the amount of carbon dioxide in the atmosphere started to rise, and ominously fast. Trong vòng 50 năm - tức là một phần trăm của một phần triệu tuổi Trái đất- lượng CO2 trong khí quyển bắt đầu tăng, và tăng nhanh một cách đáng ngại. |
11 Regarding the genetic code in each cell, he states: “The capacity of DNA to store information vastly exceeds that of any other known system; it is so efficient that all the information needed to specify an organism as complex as man weighs less than a few thousand millionths of a gram. . . . 11 Về cơ cấu di truyền trong mỗi tế bào, ông nói: “Khả năng tích trữ tin tức của chất DNA trổi hơn xa bất cứ hệ thống nào mà người ta từng biết và hữu hiệu đến nỗi hết thảy tin tức cần thiết để định rõ một sinh vật phức tạp như con người lại cân nhẹ chỉ bằng vài phần tỷ của một gram. |
" We don't know one percent of one millionth about anything. " " Chúng ta không biết được 1 phần của 1 triệu của bất cứ thứ gì. " |
On 23 January 2009, Nokia announced it had shipped the millionth 5800 XpressMusic device, even though it still had not been fully released worldwide. Ngày 23/01/2009, Nokia đã tuyên bố bán được 1 triệu chiếc Nokia 5800 cho dù 5800 vẫn chưa phát hành rộng rãi trên thế giới. |
And I've never seen either of you one-millionth as happy... Và chưa bao giờ thấy 1 trong 2 người hạnh phúc... như khi ở cùng nhau. |
But in just a tiny sliver of the Earth's history, the last one-millionth part, a few thousand years, the patterns of vegetation altered much faster than before. Nhưng chỉ một mảnh nhỏ của lịch sử Trái đất, 1 phần triệu lịch sử, vài nghìn năm trở lại đây, thảm thực vật thay đổi nhanh hơn rất nhiều. |
Doc Edgerton inspired us with awe and curiosity with this photo of a bullet piercing through an apple, and exposure just a millionth of a second. Doc Edgerton khiến chúng ta kính sợ và tò mò với hình ảnh một viên đạn đang xuyên thấu một quả táo, diễn ra chỉ phần triệu giây. |
On December 8, 2004, the airport received its first annual millionth passenger. Ngày 8 tháng 12 năm 2004, sân bay này đón vị khách thứ 1 triệu trong một năm đầu tiên. |
VIA Technologies (Taiwan) VIA Arena Homepage The 100 Millionth VIA AMD Chipset viagallery.com's photostream Palm-sized ZOTAC ZBOX Featuring VIA Nano X2 ZOTAC ZBOX Nano Performance: VIA vs. AMD Zhaoxin wikichip.org Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) VIA Technologies (Taiwan) VIA Arena Homepage The 100 Millionth VIA AMD Chipset viagallery.com's photostream Palm-sized ZOTAC ZBOX Featuring VIA Nano X2 ZOTAC ZBOX Nano Performance: VIA vs. AMD Zhaoxin wikichip.org |
And if it had been a million millionth part slower, then gravitational forces would have caused the Universe to collapse within the first thousand million years or so of its existence. Và nếu tốc độ chậm đi một phần triệu triệu, thì các hấp lực đã làm vũ trụ suy sụp trong vòng một tỷ năm hiện hữu đầu tiên. |
And last year the one millionth missionary to serve during this dispensation was called. Và năm ngoái, chúng ta đã có người truyền giáo thứ một triệu đã được kêu gọi trong gian kỳ này. |
These human-induced alterations occupying overall less than a millionth of the elapsed lifetime and seemingly occurring with runaway speed? Những tác động nhân tạo này Chiếm ít hơn 1 phần triệu thời gian trôi qua và có vẻ đang xuất hiện với tốc độ mã lực? |
The millionth article was created by Lsjbot – which at that point had created 454,000 articles, almost half the entire article count of the Swedish Wikipedia. Bài viết được tạo ra bởi Lsjbot - tại thời điểm đó đã tạo ra 454.000 bài viết, gần một nửa số bài viết của Wikipedia tiếng Thụy Điển. |
By 1969, the company had produced its 10 millionth residential water heater, and by 1972, the company had expanded to Europe. Tới năm 1969, công ty đã sản xuất ra chiếc máy nước nóng gia dụng thứ 10 triệu, tới năm 1972, công ty mở rộng địa bàn sang châu Âu. |
Yes, for the millionth time, including floor mats. Phải nhắc lại lần thứ 1 triệu cả thảm trải sàn. |
A Chinese printing company based in Nanjing, capital of Jiangsu Province, reached the milestone of publishing the country’s 50 millionth complete Bible. Một nhà in ở Nam Kinh, thủ phủ của tỉnh Giang Tô, đã đạt thành tích là xuất bản cuốn Kinh Thánh trọn bộ thứ 50 triệu ở Trung Quốc. |
All right, TNT, for the millionth time, listen up. Này TNT, nghe dặn dò lần thứ 1 triệu đây. |
Because I may personally drop dead from disappointment if I don't find out the 700-millionth thing about life on planet Earth that is bugging you. Bởi vì cá nhân tôi có thể chết bất thình lình vì thất vọng nếu tôi không tìm ra thứ gì đáng giá 700 triệu trên trái đất này đang làm cô đau đầu. |
In 1977, the physicist Edward Purcell calculated that if you push a bacteria and then let go, it will stop in about a millionth of a second. Vào 1977, nhà vật lý Edward Purcell tính toán rằng nếu bạn đẩy một con vi khuẩn và thả trôi nó, nó sẽ dừng lại trong một phần triệu giây. |
Apple sold the one millionth iPhone five days later, or 74 days after the release. Apple đã bán được một phần triệu của iPhone năm ngày sau đó, hoặc 74 ngày sau khi phát hành. |
Just about 100 millionths of the original amount of matter stuck around and no antimatter whatsoever. Chỉ còn khoảng 1 phần 100 triệu lượng vật chất ban đầu và không còn bất kỳ phản vật chất nào. |
The milligal (mGal) and microgal (μGal) refer respectively to one thousandth and one millionth of a gal. Các milligal (mGal) và microgal (μGal) tương ứng với một phần nghìn và một phần triệu của một gal. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millionth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới millionth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.