mezzogiorno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mezzogiorno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mezzogiorno trong Tiếng Ý.
Từ mezzogiorno trong Tiếng Ý có các nghĩa là buổi trưa, trưa, hướng nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mezzogiorno
buổi trưanoun (Momento della giornata in cui il sole è allo zenit.) Sono arrivato in citta'a mezzogiorno e non sono riuscito a uscire dalla stazione. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
trưanoun Sono arrivato in citta'a mezzogiorno e non sono riuscito a uscire dalla stazione. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
hướng namnoun |
Xem thêm ví dụ
Roya ha un'intervista col Deputato Mackie in questo palazzo a mezzogiorno. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Ha usato il tuo nome come referenza e ha fissato un appuntamento per mezzogiorno. Cô ta sử dụng tên là ám chỉ và thực hiện một cuộc hẹn buổi trưa. |
Check-out giovedi'a mezzogiorno. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
Il pranzo è consumato da mezzogiorno alle 15.00 ed è il pasto principale della giornata, comprendendo diverse portate tra cui una zuppa come primo ed un dolce. Bữa trưa thường từ giữa trưa đến 3 giờ chiều và thuờgn là bữa chính trong ngày; vì vậy nó thường gồm nhiều loại thức ăn; và thường có cả súp làm món khai vị và một món tráng miệng. |
Il giorno dopo, in mare, metti la tavola nell'acqua intorno a mezzogiorno e osservi l'ombra. Ngày hôm sau, trên biển, ta đặt cái bảng xuống nước vào lúc giữa trưa và quan sát bóng. |
A mezzogiorno, segnate la nuova posizione del girasole, e la sera di nuovo, e questo è l'orologio. Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn. |
Dunque, sei minuti a mezzogiorno. Hắn ta có sáu phút nữa cho đến trưa. |
Sono arrivato in citta'a mezzogiorno e non sono riuscito a uscire dalla stazione. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Infine verso mezzogiorno, cioè 16 ore dopo la partenza da Deputatskij, raggiungemmo Hajyr. Cuối cùng, vào khoảng giữa trưa, sau 16 tiếng đồng hồ kể từ khi rời Deputatskiy, chúng tôi đến Khayyr. |
Aveva forse avuto un malore a causa del lungo viaggio o del cocente sole di mezzogiorno? Có phải chuyến hành trình dài hoặc cái nóng hun đốt của mặt trời ban trưa làm ông đuối sức? |
Se non ho tue notizie entro domani a mezzogiorno, cerca d'immaginare un remoto angolo terrestre in cui non riuscirei a trovarti. Ồ, và nếu tới trưa mai mà anh không nghe tin tức của em, hãy cố tìm tới một chân trời góc biển nào mà anh thể kiếm được em. |
Vai alla stazione ferroviaria, il libro tre biglietti sul treno di mezzogiorno a Junik. Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik. |
Era passato mezzogiorno e gli adoratori di Baal continuavano “a comportarsi da profeti”, frase che in questo contesto dà l’idea di comportarsi in modo folle e senza padronanza. Bấy giờ đã quá trưa, và những người thờ Ba-anh vẫn còn “nói [hành động như, NW] tiên-tri”. Trong văn cảnh thì câu này truyền đạt ý tưởng là họ đã hành động một cách điên cuồng và mất hết tự chủ. |
In questo modo Gregor ha ottenuto il suo cibo ogni giorno, una al mattino, quando i suoi genitori e la serva ancora dormivano, e una seconda volta dopo il pasto di mezzogiorno comune, per i suoi genitori erano, come prima, dormendo poi per un po', e la serva è stato espulso dalla sorella a fare qualche commissione o altro. Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác. |
La mattina dopo il terremoto, i nostri fedeli nell’area disastrata hanno ricevuto cibo e indumenti e, prima di mezzogiorno, la Chiesa stava donando aiuti umanitari alla protezione civile. Buổi sáng sau khi trận động đất, các tín hữu của chúng ta trong khu vực gặp tai họa nhận được thức ăn và quần áo, và truớc buổi trưa ngày hôm đó, Giáo Hội đã viện trợ nhân đạo cho những người tình nguyện và nhân viên cấp cứu của quốc gia. |
possa sentire al mattino un grido e a mezzogiorno il segnale della guerra. Nguyện buổi sáng người nghe tiếng kêu la, giữa ban trưa thì nghe tiếng báo động. |
È quasi mezzogiorno. Gần trưa rồi. |
Oltre a servire tutti i giorni un pasto caldo a mezzogiorno, preparavano ogni mattina la colazione alle 6,30. Ngoài bữa ăn nóng vào mỗi trưa, các chị còn nấu điểm tâm mỗi sáng lúc 6 giờ 30. |
Il mio appuntamento di mezzogiorno è qui. Devo andare, ma ne parliamo dopo, okay? Được rồi, nghe đây, đồng hồ tôi bây giờ là 12 giờ nên tôi phải đi, nhưng chúng ta sẽ nói chuyện sau, được chứ? |
No, è quasi mezzogiorno. Không, sắp giữa trưa rồi. |
Domani sarai qui a mezzogiorno in punto. Ngày mai con sẽ phải có mặt ở đây vào lúc trưa. |
Con Khepri e Khnum che incarnavano il sole mattutino e serale, Ra fu accostato al sole di mezzogiorno, al culmine del calore. Khepri và Khnum đại diện cho bình minh và hoàng hôn, Ra thường là đại diện của buổi trưa khi mặt trời lên tới đỉnh điểm. |
Ho visto una coppia che sono stati veloci bloccato in ogni altro abbraccia, in un po ́di sole valle tra i chip, a mezzogiorno ora pronti a combattere fino al calar del sole, o la vita si spense. Tôi đã xem một cặp vợ chồng mà đã nhanh chóng bị khóa trong bao trùm của nhau, trong một chút nắng thung lũng giữa lúc các chip, hiện tại giữa trưa chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu cho đến khi mặt trời đã đi xuống, hay cuộc sống đã đi ra ngoài. |
Senza pensare più a come potrebbero essere in grado di dare Gregor speciale piacere, la sorella ora calci po ́di cibo o altro molto velocemente nella sua camera nel mattina ed a mezzogiorno, prima che lei corse a suo negozio, e la sera, indifferente al fatto che il cibo aveva forse solo stato assaggiato o, ciò che è accaduto più di frequente, è rimasto completamente indisturbato, l'ha sbattuto fuori con un colpo di scopa. Không cần suy nghĩ thêm về làm thế nào họ có thể có thể cung cấp cho Gregor đặc biệt niềm vui, chị em bây giờ đá một số thực phẩm hoặc khác rất nhanh chóng vào phòng của mình trong buổi sáng và buổi trưa, trước khi cô chạy đi cửa hàng của cô, và vào buổi tối, hoàn toàn không quan tâm đến liệu thực phẩm đã có lẽ chỉ được nếm hoặc, những gì đã xảy ra thường xuyên nhất, vẫn hoàn toàn không bị xáo trộn, cô gạt nó ra với một quét của chổi của cô. |
13 Geova ora amplia l’esortazione precedente: “Se toglierai di mezzo a te la sbarra del giogo [della dura, ingiusta schiavitù], lo stendere il dito [forse in segno di disprezzo o di falsa accusa] e il parlare di ciò che è nocivo; e concederai all’affamato il desiderio della tua propria anima, e sazierai l’anima che è afflitta, anche la tua luce certamente rifulgerà pure nelle tenebre, e la tua caligine sarà come il mezzogiorno”. 13 Bây giờ Đức Giê-hô-va khuyên thêm: “Nếu ngươi cất-bỏ cái ách [nô lệ bất công, khắc nghiệt] khỏi giữa ngươi, không chỉ tay [có thể là tỏ ý khinh miệt hay tố cáo gian] và không nói bậy; nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn-khó, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối-tăm, và sự tối-tăm ngươi sẽ như ban trưa”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mezzogiorno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mezzogiorno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.