circa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circa trong Tiếng Ý.
Từ circa trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, khoảng, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circa
gầnadjective In circa due settimane. Sau gần hai tuần lễ. |
khoảngnoun L'Australia è circa venti volte più grande del Giappone. Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần. |
vềconjunction Purtroppo le Scritture non forniscono molte spiegazioni circa l’origine del soprannome. Tiếc thay, thánh thư không giải thích nhiều về nguồn gốc của danh hiệu đó. |
Xem thêm ví dụ
L’isola più grande, Tongatapu, è situata circa 2.000 chilometri a nord-est di Auckland, in Nuova Zelanda. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
Istituita dal governo sovietico a Taganrog nel 1934 come OKB-49 al quale venne assegnato Georgij Michajlovič Beriev come direttore, dalla sua fondazione ha progettato e prodotto circa 30 differenti tipi di aeromobili, sia civili sia militari, 14 dei quali sono stati oggetto di una produzione in serie. Công ty này được thành lập tại Taganrog năm 1934 với tên gọi phòng OKB-49 bởi Georgy Mikhailovich Beriev (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1903), và từ đó đã thiết kế và chế tạo hơn 20 kiểu máy bay cho cả những mục đích dân sự và quân sự, cũng như các kiểu theo đặt hàng. |
E sebbene la densità mammaria di solito diminuisca con l'età, circa un terzo delle donne la mantiene per anni dopo la menopausa. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
In effetti, se anche ti guardi l'unghia del pollice circa un centimetro quadrato -- ci sono qualcosa come sessanta miliardi di neutrini al secondo provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
La baracca di spidocchiamento russa era a circa due chilometri da noi... ma ce l'avevamo proprio di fronte. Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó. |
Circa 3.500 anni fa gli israeliti, durante il loro faticoso viaggio attraverso il deserto del Sinai, dissero sospirando: “Ci ricordiamo del pesce che mangiavamo in Egitto per nulla, dei cetrioli e dei cocomeri e dei porri e delle cipolle e dell’aglio!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Oggi ci sono circa 3.000 lingue che impediscono di comprendersi e centinaia di false religioni che confondono l’umanità. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Il Pliensbachiano deriva il suo nome dal villaggio di Pliensbach, situato nel comune di Zell unter Aichelberg, nelle Alpi della Svevia, circa 30 km a est di Stoccarda, in Germania. Tầng Pliensbach được lấy tên từ ngôi làng nhỏ Pliensbach in the community của Zell unter Aichelberg in the Swabian Alb, khoảng 30 km về phía đông của Stuttgart, Đức. |
La maledizione che Giosuè pronunciò al tempo della distruzione di Gerico si adempie circa 500 anni dopo. Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
Ora, la schiavitù moderna: secondo le statistiche approssimate del Dipartimento di Stato, ci sono circa 800. 000 -- 10 volte tanto -- persone che vengono trafficate attraverso le frontiere internazionali. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Quando nel 1983 venne dedicato il tempio di Santiago i membri della Chiesa erano circa centoquarantamila. Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu. |
Ora ci sono ventisei missioni, quattro templi e circa un milione di membri della Chiesa. Giờ đây có 26 phái bộ truyền giáo, 4 đền thờ, và gần 1 triệu tín hữu. |
Abbiamo circa 200 ́000 differenti varietà di frumento. e abbiamo circa da 200 a 400mila differenti varietà di riso, ma le stiamo perdendo. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Altre ne contengono circa mille miliardi. Số khác có đến cả nghìn tỉ. |
Decollò da una struttura installata sul castello di prua dell'incrociatore corazzato USS Birmingham a Hampton Roads, Virginia ed atterrò a Willoughby Spit dopo circa cinque minuti di volo. Ông đã cất cánh từ một kết cấu được gắn chặt vào phần sàn ở mũi tàu chiếc tuần dương hạm bọc thép của Mỹ, USS Birmingham tại Hampton Roads, Virginia và hạ cánh ở gần đó trên Mũi đất Willoughby sau vài phút bay trên không. |
Siamo a circa 65 chilometri da lì. Có lẽ chúng ta còn cách họ khoảng 65 cây nữa thôi. |
(1 Re 4:20; Ebrei 11:12) Per di più, circa 1.971 anni dopo che Abraamo aveva lasciato Haran, un suo discendente, Gesù, fu battezzato in acqua da Giovanni il Battezzatore e poi con spirito santo da Geova stesso perché divenisse il Messia, il Seme di Abraamo in senso pieno, spirituale. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Circa 2.000 morirono, di cui oltre 250 giustiziati. Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết. |
Potrai trovare risposta alle domande della vita, essere rassicurato circa lo scopo della tua vita e il tuo valore, e potrai affrontare le difficoltà personali e familiari con fede. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
Quale credenza circa l’aldilà finì per condizionare la mentalità e le pratiche religiose della vasta popolazione dell’Asia orientale? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
Migliaia di persone furono portate via e uccise dopo essere state condotte in quello che fu chiamato "il fosso dei diecimila cadaveri", una specie di trincea lunga circa 300 metri e larga 5. Hàng nghìn người bị giải đi và bị hành quyết tập thể tại một chiếc hố được gọi là "Hố mười nghìn xác", một cái rãnh dài khoảng 300 mét và rộng 5 mét. |
Lavorando con altre istituzioni, la Chiesa ha contribuito a vaccinare circa 8 milioni di bambini e ha aiutato i siriani nei campi profughi in Turchia, Libano e Giordania, in base alle loro necessità. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Così formarono una task force alla Casa Bianca, e passarono circa tre anni dibattendo su chi avesse più responsabilità nella catena di approvvigionamento mondiale. Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu. |
Oggi, in ubbidienza al comando profetico di Gesù, in tutto il mondo vengono annunciati con zelo l’avvertimento relativo a questo prossimo giorno di giudizio e la buona notizia circa la pace che seguirà. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
Sono circa 20 anni che io e Olive serviamo nella circoscrizione, visitando ogni settimana una congregazione diversa. Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới circa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.