methodist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ methodist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ methodist trong Tiếng Anh.
Từ methodist trong Tiếng Anh có các nghĩa là Phong trào Giám Lý, phong trào giám lý, như méthodisme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ methodist
Phong trào Giám Lý
|
phong trào giám lý
|
như méthodisme
|
Xem thêm ví dụ
She also works with University of Houston students and is an active member of Faithful Paws, an organization sponsored by Bellaire United Methodist Church with human-pet teams that visit 120 facilities in and around Houston. Ngoài ra, nó cũng làm việc với các sinh viên Đại học Houston và là thành viên tích cực của Faithful Paws, một tổ chức được tài trợ bởi Liên hiệp Giáo hội Methodist Bellaire với các đội thú cưng đến thăm 120 cơ sở trong và xung quanh Houston. |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
I labored in that vineyard for a quarter century before making my way to a little kingdom of the just in upstate South Carolina, a Methodist-affiliated institution of higher learning called Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
I was very fond of Uncle Ben, but the rest of Mother’s family, who were Methodists, thought he was strange. Tôi rất thích cậu Ben, nhưng những người bà con khác bên ngoại theo Giám Lý Hội đều nghĩ cậu là người kỳ quặc. |
My parents, Atkinson and Pattie Padgett, were Sunday-school teachers and choir members at the Primitive Methodist Chapel where Dad played the organ. Cha mẹ tôi, Atkinson và Pattie Padgett, là thầy cô dạy giáo lý vào ngày Chủ Nhật và là đoàn viên của ban hợp ca tại nhà thờ Giám lý, nơi mà cha chuyên đánh đàn ống. |
Her Master of Laws in Comparative Law and International Law, was obtained from Southern Methodist University, in Dallas, Texas, United States, in 2003. Bà lấy bằng Thạc sĩ Luật về Luật So sánh và Luật quốc tế từ Đại học Methodist miền Nam, tại Dallas, Texas, Hoa Kỳ, vào năm 2003. |
The first public library in Sibu was started as Methodist Missionary Library in the 1950s. Thư viện công cộng đầu tiên tại Sibu khởi đầu với tên gọi Thư viện Truyền giáo Giám Lý trong thập niên 1950. |
As a Methodist Briton, he was familiar with both the "Horbury" and "Propior Deo" versions but would not likely have used "Bethany". Hartley là tín hữu Giám Lý người Anh, gần gũi với bản "Horbury" và bản "Propior Deo", chứ không phải bản "Bethany". |
She was the daughter of Henry G. Fowlis, a prominent member of the Aku Methodist community. Cô là con gái của Henry G. Fowlis, một thành viên nổi bật của cộng đồng tôn giáo Aku Methodist. |
Masland Methodist Church Jade Dragon Temple An-Nur Mosque The change in Sibu's population since 1947 is shown below: According to the 2010 Malaysian census, the town of Sibu (excluding suburban area) has total population of 162,676. Biến động dân số Sibu từ năm 1947 được thể hiện dưới đây: Theo điều tra nhân khẩu Malaysia năm 2010, thị trấn Sibu (không kể khu vực ngoại ô) có tổng dân số là 162.676. |
Jerry’s father was a Baptist minister; his mother, a Methodist minister. Cha của Jerry là một mục sư Báp Tít; mẹ của ông là mục sư đạo Methodist. |
Elsewhere, a Methodist bishop lamented that his churches are divided and confused, lacking the nerve to carry out their mission and holding much the same values as does society in general. Một giám mục Giám Lý Hội than vãn rằng giáo hội bị chia rẽ và mất phương hướng nên không đủ can đảm để thực hiện sứ mệnh truyền bá. Vả lại, tiêu chuẩn đạo đức của giáo dân cũng chẳng hơn gì những người ngoài xã hội. |
She finished her Junior High School at Methodist JHS and pursued her senior secondary education at Methodist Day Secondary School in Tema and continued to achieve her tertiary education at Kumasi Polytechnic. Cô đã hoàn thành chương trình trung học cơ sở tại Methodist JHS và theo đuổi giáo dục trung học phổ thông tại trường Trung học Methodist Day ở Tema và tiếp tục học đại học tại Kumasi Polytechnic. |
It was then learned that this man had been a Methodist minister. Khi đó người ta được biết trước kia ông là mục sư giáo phái Giám lý (Methodist). |
At this time there were about 100 Methodist members in all of Madras, and they were either Europeans or Eurasians (European and Indian descent). Vào lúc này có khoảng 100 tín hữu Giám Lý ở Madras, họ là người Âu hoặc người lai Á Âu. |
After graduating from Southern Methodist University in Dallas, Texas, with a degree in English literature and secondary education, she moved to Cambridge, Massachusetts, where she worked as a secretary at Harvard University. Sau khi tốt nghiệp trường Southern Methodist University tại Dallas, Texas, với bằng về văn chương Anh và sư phạm cấp hai, bà dọn đến Cambridge, Massachusetts và làm việc với tư cách là thư ký tại trường Harvard University. |
In 1770, two authorized Methodist preachers, Richard Boardman and Joseph Pilmoor, arrived from the British Connexion. Trong năm 1770, hai nhà truyền giáo, Richard Boardman và Joseph Pilmoor, được gởi đến từ Anh. |
IN THE late 1980’s, small groups of Methodists laid siege to Suva, the capital city of Fiji. Cuối thập niên 1980, các tín hữu của Giám Lý Hội chia thành nhiều nhóm nhỏ bao vây Suva, thủ đô của quần đảo Fiji. |
Methodist Theological School: Prospectus 2006-2008 (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015. ^ Methodist Theological School: Prospectus 2006-2008 (PDF). |
As we passed the various churches, our driver would comment, “On the left you see the Methodist church” or “There on the right is the Catholic cathedral.” Khi chúng tôi đi ngang qua nhiều nhà thờ, thì người tài xế thường nói: “Ở bên trái, quý vị thấy nhà thờ đạo Methodist,” hoặc “Ở bên phải là nhà thờ Công Giáo.” |
In the eyes of the villagers, Josua was disloyal, for the Methodist Church was an integral part of Fijian village life. Dưới mắt của những người trong làng, Josua bất trung, vì đối với họ, Nhà Thờ Giám Lý Hội là phần không thể thiếu trong đời sống người Fiji. |
The school of theology was itself a union of the theological seminary of North China Education Union and two Methodist theological schools in Beijing. Trường Thần học hình thành do hợp nhất của chủng viện thần học của Liên hiệp giáo dục Hoa Bắc và hai trường thần học Giám Lý khác ở Bắc Kinh. |
In England however the singing of the chazan Myer Lyon inspired the Methodist minister Thomas Olivers in 1770 to adapt the melody of the hymn Yigdal for a Christian hymn, The God of Abraham Praise. Ở Anh Quốc, ca hát của chazan Myer Lyon đã truyền cảm hứng cho vị giám mục Thomas Olivers vào năm 1770 để thích ứng giai điệu của thánh ca Yigdal cho một bài thánh ca Kitô giáo, Khen ngợi Thiên Chúa của Abraham. |
The biggest beneficiaries of the Second Great Awakening were Baptists and Methodists, who rejected the popular Calvinist doctrine of predestination as taught in Congregational churches at the time. Các giáo hội hưởng lợi nhiều nhất từ Thời Kỳ Đại Tỉnh Thức Thứ Hai là các giáo hội Báp Tít và Methodist, mà đã bác bỏ giáo lý phổ biến của đạo Calvin về sự tiền định đã được giảng dạy trong các giáo hội Tin Lành vào thời điểm đó. |
Ruth Hurmence Green was born into a Methodist family in 1915 in the small town of Sumner, Iowa. Ruth Hurmence Green sinh năm 1915 tại một thị trấn nhỏ ở Sumner, Iowa trong một gia đình theo đạo Tin Lành thuộc phái Giám lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ methodist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới methodist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.