mergulhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mergulhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mergulhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mergulhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dìm, ngụp, lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mergulhar
dìmverb (dìm (xuống nước) E parte disso porque mergulhamos o cérebro em drogas. Và một phần nguyên nhân là do chúng ta đang dìm não bộ vào hóa chất. |
ngụpverb (dìm (xuống nước) |
lặnverb E então, eu estava tão feliz que aquele mergulho tinha terminado. Bởi vậy tôi chỉ vui sướng khi chuyến lặn kết thúc. |
Xem thêm ví dụ
Os jovens fortes do barco ficavam preparados com vasilhas, prontos para mergulhar no fundo do mar. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Mão direita para baixo para mergulhar, mão esquerda para subir, certo? Quay sang phải để lặn, Quay sang trái để tăng lên. |
Após completar o currículo básico, os estudantes podem mergulhar nas suas especialidades. Sau khi hoàn thành một số môn nghệ thuật tự do cơ bản, sinh viên có thể đi sâu vào chuyên môn của họ. |
5 As palavras gregas traduzidas “batizar”, “batismo”, e assim por diante, referem-se a imergir, mergulhar ou submergir em água. 5 Từ Hy Lạp được dịch là “báp têm”, “phép báp têm”, v.v... ám chỉ việc trầm, nhận chìm, hoặc nhúng sâu xuống dưới nước. |
E desenvolvemos técnicas para mergulhar no interior e por baixo do icebergue, tais como almofadas quentes nos rins com uma bateria que arrastávamos connosco, para que o sangue, à medida que fluía através dos rins, recebesse um pequeno estímulo quente antes de regressar aos nossos corpos. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Depois de se apoderar do coração das pessoas, Satanás procura mergulhar-lhes a alma em miséria sem fim. Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách xô linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn. |
Vamos mergulhar juntos de novo... algum dia. Mình đi lặn với nhau nữa ha dịp nào đó. |
Nós queremos que seja autêntico e que você possa mergulhar nele. Bọn cháu muốn một loại game nhập vai và thực tế. |
Isto é uma questão crucial para nós, porque, se não fizermos isso, vamos ver mais animais destes a mergulhar no precipício. Đây là vấn đề mang tính quyết định với chúng ta vì nếu chúng ta không làm thế, chúng ta sẽ chứng kiến, nhiều loài vật như thế này rơi xuống vực (của sự tuyệt chủng) |
Para todos os que já foram missionários e para os que os são agora: Élderes e sísteres, vocês não podem retornar de sua missão, “mergulhar de cabeça” na Babilônia e passar horas intermináveis marcando pontos insignificantes em jogos de videogame inúteis sem cair em um sono espiritual profundo. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
É por isso que vou mergulhar lá esta noite. Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó. |
Vai me ensinar a mergulhar? Anh sẽ dạy tôi lặn chứ? |
Bem, no feriado eu devo ir mergulhar numa caverna no México. Hôm nghỉ lễ, tôi định đi lặn trong hang ở Mexico. |
Ela pode mergulhar a 320 km / h. Nó có thể lao xuống với tốc độ 300km / giờ. |
Então, o que seria melhor usar do que a gaivota, na sua liberdade, a sobrevoar e mergulhar no mar, e usá-la como modelo? Vì thế còn gì tốt hơn là mô phỏng theo Chim mòng biển, với cách nó tự do bay lượn và bổ nhào trên biển, và sử dụng nó như là mô hình chính? |
Eu tinha cavado na primavera e fez um poço de água cinza claro, onde eu podia mergulhar um balde cheio sem provocar turbulências lo, e para lá eu fui para esse fim em quase todos os dias verão, quando a lagoa foi o mais quente. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Podemos mergulhar no poster para uma vista física deste ambiente. Chúng ta có thể khám phá bức ảnh này để có cái nhìn của môi trường này. |
Esses líderes são como o homem rico na ilustração, que diz: “Pai Abraão, tenha misericórdia de mim e envie Lázaro para mergulhar a ponta do dedo na água e refrescar a minha língua, porque estou sofrendo neste fogo intenso.” — Lucas 16:24. Những nhà lãnh đạo này giống như người giàu trong minh họa, là người đã nói: “Tổ phụ Áp-ra-ham ơi, xin thương xót con, hãy sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước để thấm mát lưỡi con, vì con đang khốn khổ trong ngọn lửa hừng này”.—Lu-ca 16:24. |
Obtive a corda e estou a mergulhar e a tentar chamar a atenção dos golfinhos, que são como crianças. Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi. |
"Eu tinha uma biblioteca que ocupava uma parede inteira do meu escritório com 'coisas do Titanic', porque eu queria ser correto, especialmente se estivéssemos indo para mergulhar ao navio", disse o diretor, "Isso estabeleceu um padrão alto – elevou o filme de algum modo. "Tôi có một thư viện toàn những thứ liên quan đến Titanic xếp kín một bức tường phòng làm việc của tôi, bởi tôi muốn nó phải chính xác, nhất là khi mình đã có ý định lặn xuống tận xác tàu," ông nói. |
tens de mergulhar. " Tôi quyết định chọn sự liều lĩnh |
Que idéia foi aquela de mergulhar sob os cavalos? Ở đâu mà cậu có cái ý tưởng nằm dưới chân ngựa vậy? |
Esta consideração ajudará hoje a todos nós a evitar mergulhar num similar estado espiritual fraco. Sự xem xét này sẽ giúp tất cả chúng ta ngày nay tránh rơi vào tình trạng yếu đuối về thiêng liêng tương tự. |
Não vai mais mergulhar. Đá cậu ra khỏi đội lặn. |
Se você escolher ponderizar todas as semanas, você se sentirá como uma pessoa que gostava de mergulhar com snorkel e decidiu tentar mergulhos mais profundos. Nếu chọn suy ngẫm hóa hàng tuần, các anh chị em có thể cảm thấy phần nào giống như một người đã thích bơi với một ống thở từ trước nhưng bây giờ quyết định thử lặn dùng bình dưỡng khí. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mergulhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mergulhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.