merecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ merecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xứng đáng, đáng, công đức, giành được, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merecer

xứng đáng

(to deserve)

đáng

(deserve)

công đức

(merit)

giành được

(earn)

thu

(earn)

Xem thêm ví dụ

Os ganhadores do Prêmio da Paz no passados ficaram divididos, alguns dizendo que Obama mereceu o prêmio, e outros dizendo que ele não havia garantido as conquistas para ainda merecer tal elogio.
Chuyện này đã gây ra hai luồng ý kiến khác nhau: một số người cho rằng Obama xứng đáng, số khác thì cho rằng ông chưa đạt được thành tựu nào để xứng đáng với điều đó như là một sự tưởng thưởng.
Se querem estar comigo, têm de merecer.
Lại đây với tôi đi, anh sẽ có được tiền đấy
Tens de merecer isso.
Cô phải dành được nó.
Em outubro de 1546, o corpo docente escreveu a Du Chastel, protestando que as Bíblias de Estienne eram “alimento para os que negam a nossa Fé e apóiam as . . . heresias em voga”, e estavam tão cheias de erros, a ponto de merecer na sua “totalidade ser extintas e exterminadas”.
Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”.
O que o Yu fez para merecer isto?
Yu đã làm gì để phải chịu những điều thế này?
Façamos de nosso lar um santuário de retidão, uma casa de oração, um lugar cheio de amor, para que possamos merecer as bênçãos que só o Pai Celestial pode dar-nos.
Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta.
E vou merecer a minha marca.
Và tôi sẽ tự tìm dấu ấn của mình.
Vivam para merecer suas promessas.
Hãy sống xứng đáng với những lời hứa của phước lành đó.
É simplesmente requerido que peçamos com humildade para que o Espírito nos mostre o que Deus gostaria que disséssemos e que fizéssemos, e então devemos fazer essas coisas e continuar vivendo de modo a merecer esse dom.
Điều đó chỉ đòi hỏi chúng ta cầu xin trong sự khiêm nhường để Thánh Linh chỉ cho chúng ta thấy điều Thượng Đế muốn chúng ta nói và làm, và làm điều đó, rồi tiếp tục sống xứng đáng với ân tứ đó.
Podemos pedir e viver para merecer a companhia do Espírito Santo.
Chúng ta có thể cầu xin và sống xứng đáng với sự đồng hành của Đức Thánh Linh.
Mas o que alguém faz para merecer uma morte assim?
Những người kia đã làm gì để phải hứng chịu cái chết như thế?
O que fiz para merecer isso?’
Tôi đã làm gì để phải chịu những tại họa này?’
Quando mutilam um corpo daquela maneira, convencem as pessoas de que estavam envolvidos, de que fizeram algo para merecer uma morte daquelas.
Khi chúng chặt thây người như vậy, chúng cho mọi người biết họ phải có dính líu vào, họ phải xứng đáng có một cái chết như vậy vì họ đã làm một cái gì đó.
Eu, Nicholas Wilde, prometo ser corajoso, leal, ajudar e merecer confiança.
Tôi, Nicolas Wilde, xin hứa sẽ trở nên dũng cảm, trung thành, hữu ích và đáng tin cậy!
Não merecemos a salvação por fazer essas coisas, porque nenhum humano jamais poderia fazer o bastante para merecer tal bênção sublime.
Chúng ta không tự đạt sự cứu rỗi bằng cách làm những điều này, vì không bao giờ người nào có thể làm đủ để xứng đáng nhận được những ơn phước to lớn đó.
É evidente que este é um assunto que merece séria atenção quando se prepara um discurso. Por isso se inclui “Coerência mediante conectivos” na folha de Conselho Sobre Discursos, por merecer muita consideração.
Hiển nhiên, đây là một vấn đề mà bạn cần để ý hết sức khi sửa soạn bài giảng; bởi thế đề mục “Mạch lạc nhờ các từ nối” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem xét kỹ.
O que fizeram para merecer tal crítica?
Họ đã làm gì để đáng bị chỉ trích như vậy?
Elas têm muito mais membros do que a Liga teve, de modo que deveriam ser uma organização mais forte e merecer mais confiança por parte do mundo da humanidade.
Liên Hiệp Quốc có nhiều hội viên hơn Hội Quốc Liên, do đó được thế gian loài người tin tưởng nhiều hơn.
Todos devem merecer um lugar em minha mesa.
Tất cả phải kiếm được một chỗ ngồi vào bàn của ta.
Uma estudante embriagada merecer chegar em segurança.
Cô sinh viên say rượu xứng đáng được về nhà an toàn trong đêm.
Costumamos dizer que já temos tarefas demais, estamos cansados demais ou que nossa vida não tem emoções suficientes para merecer ser registrada.
Chúng ta thường tự bảo rằng mình quá bận rộn hoặc quá mệt mỏi hay cuộc sống của chúng ta không đủ thú vị để viết xuống.
Nota: no Ad Grants, o uso do recurso Maximizar conversões permite que o sistema exceda o lance máximo de US$ 2,00 do programa, se o desempenho da sua conta merecer.
Lưu ý: Trong Ad Grants, việc sử dụng Tối đa hóa lượt chuyển đổi cho phép hệ thống đặt giá thầu cao hơn giá thầu tối đa $2,00 cho tài khoản nếu hiệu suất tài khoản của bạn đáng để làm như vậy.
Nós dizíamos para as pessoas que aqueles homens eram cristãos de verdade e que estavam na prisão sem merecer.”
Chúng tôi nói với người ta rằng các anh ấy là tín đồ chân chính và họ bị bỏ tù bất công”.
E perguntamo-nos: "O que fiz eu para merecer isto?"
Và bạn băn khoăn, "Tôi đã làm gì để phải nhận lãnh điều này?"
Entre soluços e lágrimas, pedi desculpas ao proprietário e paguei-lhe pelo chocolate com uma moeda que minha mãe me havia emprestado (e que tive de merecer mais tarde).
Với tiếng khóc nức nở, tôi xin lỗi người chủ tiệm và trả ông tiền cho thỏi kẹo là mười xu mẹ tôi đã cho tôi mượn (mà tôi phải kiếm được số tiền đó sau này).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.