meraviglia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meraviglia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meraviglia trong Tiếng Ý.
Từ meraviglia trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỳ quan, sự kinh ngạc, vật kỳ diệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meraviglia
kỳ quannoun Per me, questa è la vera meraviglia della natura. Với tôi, đó thực sự là một kỳ quan tự nhiên. |
sự kinh ngạcnoun e cerco di incorporare quel senso di meraviglia và tôi cố gắng lồng ghép sự kinh ngạc |
vật kỳ diệunoun Le “acque degli abissi” sono piene di meraviglie che danno risalto alla sapienza e alla potenza di Dio. Đúng vậy, các “vực sâu” có đầy những vật kỳ diệu đã nêu bật sự khôn ngoan và quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Xem thêm ví dụ
Se Meraviglia non si sveglia entro pochi minuti Tommy sa che sarà sepolto con lui. Nếu một lúc nữa mà Gorgeous không tỉnh lại Tommy biết số gã cũng đã tận. |
Ho cercato di fare qualcosa che non fosse indirizzata a loro o firmata da me, qualcosa che causasse loro meraviglia per ciò che c'è nel mondo. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
La nostra meraviglia dovrebbe essere radicata nei principi fondamentali della nostra fede, nella purezza delle nostre alleanze e delle nostre ordinanze e nei nostri più semplici atti di servizio. Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất. |
Ci sono così tante meraviglie in questo mondo. Có rất nhiều kỳ quan trên thế giới này. |
Quindi io vi parlerò delle meraviglie dei macro- tubi di carbonio, ovvero del carbone vegetale. Vì thế tôi sẽ kể cho các bạn về sự kì diệu của ống cacbon vĩ mô, hay còn gọi là than củi. |
10 anni fa, in una serie TV chiamata " Pianeta Terra ", abbiamo svelato molte di queste meraviglie, ma oggi, molto e'cambiato. Mười năm trước, trong một loạt phim truyền hình có tên Planet Earth ( Hành tinh Trái đất ), chúng tôi đã tiết lộ nhiều kỳ quan, nhưng đến ngày hôm nay, nhiều thứ đã thay đổi. |
Grazie ad essa diventiamo spiritualmente consapevoli delle meraviglie delle cose più piccole, che rallegrano il nostro cuore con i loro messaggi dell’amore di Dio. Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế. |
Nella favola di Alice nel paese delle meraviglie, Alice non sa che strada prendere, quindi chiede al gatto del Cheshire: “Vorresti dirmi da che parte devo andare?” Trong câu chuyện Alice ở Xứ Sở Thần Tiên, Alice không biết phải đi đường nào, vì vậy cô ta hỏi con mèo Cheshire: “Xin làm ơn cho tôi biết tôi phải đi con đường nào từ đây?” |
Eppure disse, con meraviglia ed esasperazione: “In questa Chiesa fanno quella che chiamano ‘genealogia’: cercano i nomi di persone che sono morte e provano a individuare i loro antenati. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
Quando consideriamo la vastità e le meraviglie della terra e dell’intero universo, rimaniamo affascinati dall’ordine e dal progetto che rivelano. Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo. |
(Risate) "Questo è da dire, i tuoi pensieri e le tue parole scorrono veloci, a volte elusivi sconcertati, ma quando presi ed esaminati -- ahh, che meraviglia. Che ricompensa deliziosa. (Tiếng cười) "Đó là để nói, suy nghĩ và lời nói của bạn chỉ thoáng vụt qua, có những khi khó nắm bắt, nhưng một khi đã bắt được - ôi, quả là điều kì diệu, quả là phần thưởng thú vị. |
Questo meraviglia i discepoli ebrei che sono venuti con Pietro, perché pensavano che Dio approvasse solo gli ebrei. Chuyện này khiến các môn đồ người Do Thái đi chung với Phi-e-rơ lấy làm ngạc nhiên lắm, vì họ tưởng Đức Chúa Trời chỉ ban ơn cho dân Do Thái mà thôi. |
(Versetti 15-20) Sbalordito, il servitore “la fissava con meraviglia”. (Câu 15-20) Người đầy tớ kinh ngạc “nhìn nàng”. |
(Romani 11:33-36) In effetti la sapienza del Creatore è evidente ovunque, ad esempio nelle meraviglie della creazione che ci circondano. — Salmo 104:24; Proverbi 3:19. Thật thế, ta có thể thấy sự khôn ngoan của Đấng Tạo Hóa ở khắp nơi, chẳng hạn như qua các kỳ quan của sự sáng tạo xung quanh chúng ta (Thi-thiên 104:24; Châm-ngôn 3:19). |
Riflettete: per Colui che ha creato l’immensa distesa celeste e le complesse meraviglie della vita sulla terra, quali delle cose di cui si parla nel libro di Giona sarebbero impossibili? Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được? |
Episodio 3: Alta moda in un ranch ispirata ad Alice nel paese delle meraviglie. Tập 3: Thời trang cao cấp mang phong cách Alice ở xứ sở thần tiên theo từng cặp. |
Sono molto interessata alla meraviglia, al progetto come un impeto ad indagare. Tôi rất thích sự kì diệu, trong thiết kế như một động lực để đặt nghi vấn. |
Il nostro percorso verso la perfezione è lungo, ma possiamo incontrare meraviglia e grande gioia strada facendo, anche compiendo il più piccolo passo. Cuộc hành trình của chúng ta hướng tới sự hoàn hảo thì rất dài, nhưng chúng ta có thể tìm ra điều kỳ diệu và thích thú ngay cả trong những bước nhỏ nhất của cuộc hành trình đó. |
La crescita è davvero una delle meraviglie della vita. Thật vậy, sự tăng trưởng là một điều kỳ diệu trong đời sống. |
Non meraviglia, dunque, che i consiglieri di Babilonia fuggano in preda al panico. Vậy chẳng lấy làm lạ khi các mưu sĩ Ba-by-lôn hốt hoảng chạy trốn! |
Una meraviglia! Một điều thật đẹp đẽ! |
Sei una meraviglia stasera. Tối nay em đẹp lắm |
L’occhio è davvero una stupenda meraviglia della creazione intelligente. — Salmo 139:14. Quả thật con mắt là một ví dụ điển hình cho phép lạ của sự sáng tạo đầy thông minh (Thi-thiên 139:4). |
Sono cresciuto nella meraviglia. Tôi lớn lên trong sự tò mò. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meraviglia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới meraviglia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.