mentre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentre trong Tiếng Ý.
Từ mentre trong Tiếng Ý có các nghĩa là còn, nhưng trái lại, trong khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentre
cònadverb E'più probabile essere colpiti da un fulmine mentre si raccoglie un quadrifoglio. Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá. |
nhưng trái lạiconjunction |
trong khiadverb Betty ha ucciso Jane mentre questa stava cantando. Betty giết Jane trong khi chị ấy đang hát. |
Xem thêm ví dụ
Perciò, mentre Gesù e gli apostoli insegnarono che egli era “il Figlio di Dio”, furono teologi successivi a elaborare il concetto di “Dio il Figlio”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
‘Ma’, notò l’anziano Nash, ‘mentre ne parliamo, lei sorride’. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Il Creatore permise a Mosè di nascondersi in una cavità del monte Sinai mentre gli ‘passava’ accanto. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Dio ci raccomanda il suo proprio amore in quanto, mentre eravamo ancora peccatori, Cristo morì per noi”. Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Mentre la nostra facoltà di ricordare molte cose che ci sono accadute può esser limitata, per certo la nostra mente non ne è totalmente vuota. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
La prima è che i bambini ci stanno ascoltando intenzionalmente, e fanno delle statistiche mentre ci ascoltano parlare -- fanno delle statistiche. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Se vi fermate all’ospedale, uno dei medici vi dirà che nel campo c’è qualche clinica dove vengono curati i casi più semplici, mentre per i casi d’emergenza e quelli gravi si fa ricorso all’ospedale. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta. Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ. |
Ma se lo si raccoglie delicatamente, lo si porta in laboratorio e si preme la base del gambo, emette questa luce che si propaga dalla base al pennacchio, e cambia colore mentre viaggia, dal verde al blu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Mentre il giudice Taylor picchiava col suo martelletto, il signor Ewell sedeva, osservando soddisfatto la sua opera. Khi quan toàn Taylor gõ búa, ông Ewell vẫn ngồi vênh váo trên ghế nhân chứng, quan sát công trình của mình. |
Mentre Nicola era impegnato a mantenere lo status quo dell'Europa, egli adottò una politica aggressiva nei confronti dell'Impero ottomano. Trong khi Nikolaiđang cố duy trì hiện trạng ở châu Âu, ông đã thông qua một chính sách hung hăng đối với Đế chế Ottoman. |
Subito dopo, mentre stavamo suddividendo un carico di letteratura biblica, la Gestapo (la polizia segreta) ci fece una visita inaspettata. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Mentre uscivamo insieme dal negozio, incontrammo un giovanotto molto simpatico, che tornava a casa dal lavoro in bicicletta. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
Che stesse a guardare mentre lei distruggeva tutto? Chỉ biết đứng nhìn than khóc mọi thứ họ đã gầy dựng à? |
Attualmente, nel totale di 610 000 coreani residenti in Giappone che non hanno adottato la cittadinanza giapponese, il 25% sono membri della Ch'ongryŏn mentre il 65% è iscritto nella Mindan. Hiện nay, trong số 610.000 cư dân Triều Tiên tại Nhật Bản không nhận quốc tịch Nhật Bản, 25% là thành viên Chongryon, và 65% là thành viên Mindan. |
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Mentre lo guardavo aprì gli occhi. - Hai soldi? Khi tôi nhìn, anh mở mắt ra hỏi: - Cậu có tiền không? |
Perché mentre scattiamo quella stessa foto, la nostra prospettiva cambia, e lei raggiunge delle tappe fondamentali, e io riesco a vedere la vita attraverso i suoi occhi, e come lei interagisce e vede le cose. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Sorrido orgoglioso mentre mi dà un pugno nel braccio, come si fa tra amiconi. Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè. |
Hai intenzione di parlare per tutto il tempo, mentre ti faccio un pompino? Sẽ rất đau lòng... Anh cứ lảm nhảm trong khi tôi thổi vậy sao? |
Sono usciti insieme per un po’ di tempo mentre frequentavano la Brigham Young University dopo che lui è tornato dalla missione. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Un hotel a due stelle potrebbe avere camere modeste e prezzi economici, mentre un hotel a quattro stelle potrebbe avere arredamento di alto livello, un servizio di concierge dedicato, servizio in camera 24 ore su 24 e servizi di lusso quali accappatoi e minibar. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mentre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.