melhorar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melhorar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melhorar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ melhorar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cải thiện, cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melhorar
cải thiệnverb Com sua ajuda, o meu francês melhorou pouco a pouco. Với sự giúp đỡ của cô ấy, tiếng Pháp của tôi được cải thiện từng chút từng chút một. |
cải tiếnverb Os computadores estão sempre sendo melhorados. Máy vi tinh luôn luôn được cải tiến. |
Xem thêm ví dụ
Provavelmente não será a vacina perfeita, mas está a melhorar. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
A aceitação das palavras proferidas, a aquisição de um testemunho de sua veracidade e o exercício da fé em Cristo produziram uma vigorosa mudança de coração e a firme determinação de melhorar. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Um modo eficaz de dar conselhos é combinar elogios sinceros com incentivos para melhorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Como melhorar. Làm thế nào để nói lưu loát hơn? |
Como você pode melhorar para que o Salvador seja o alicerce de sua vida? Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống? |
Os pulmões dela melhoraram, e vão melhorar conforme o tempo passa, porque ela não está cozinhando na mesma fumaça. Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa. |
E se pudéssemos gastar e estimular posições no sistema dos cuidados de saúde e em nós mesmos para deslocar a curva para a esquerda e melhorar a nossa saúde, potenciando a tecnologia também? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
Você também pode optar por outros serviços do Google, como Promoções e Lojas verificadas, para melhorar seus anúncios de outras maneiras. Bạn cũng có thể chọn tham gia vào các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Xúc tiến bán hàng và Trusted Stores, để nâng cao quảng cáo của bạn theo các cách khác. |
Sempre que quiser melhorar sua conta, em vez de criar novos anúncios, palavras-chave, grupos de anúncios e campanhas, economize tempo e trabalho copiando os que você já tem. Thay vì tạo quảng cáo, từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch mới mỗi khi bạn muốn cải thiện tài khoản của mình, bạn có thể tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách sao chép quảng cáo, nhóm quảng cáo, từ khóa và chiến dịch hiện tại của mình. |
Pode ser necessário designar uma página de destino mais específica ou revisar o texto do anúncio para melhorar a retenção. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Assim, você pode melhorar a velocidade do dispositivo e liberar espaço para arquivos importantes. Nhờ đó, bạn có thể cải thiện tốc độ của thiết bị và tạo dung lượng trống cho các tệp quan trọng đối với bạn. |
Os dados do Google Analytics na página podem ajudar você a melhorar o desempenho do seu anúncio e a experiência dos usuários. Dữ liệu Google Analytics trong trang có thể giúp bạn cải thiện hiệu suất quảng cáo và trải nghiệm của người dùng. |
O que poderia melhorar a situação deles? Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ? |
Lembrarão a você por que é preciso ser zeloso, mostrarão como é possível melhorar a “arte de ensino” e servirão de encorajamento por mostrar que muitos ainda estão reagindo bem ao trabalho de pregação. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Sem dúvida, usar a Palavra de Deus para ajudar outros a melhorar sua vida é uma fonte de satisfação e alegria. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
A estratégia faz parte de um esforço de amplo alcance do Grupo Banco Mundial, que tem como objetivo melhorar os resultados de desenvolvimento e tornar o seu trabalho mais eficiente. Khung chính sách là một phần trong nỗ lực rộng rãi của Nhóm NHTG nhằm cải thiện các kết quả phát triển và định hướng công việc của NHTG. |
Perguntou-se a um grupo de engenheiros, há cerca de 15 anos: "Como melhorar a viagem para Paris?" Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
Por exemplo, um cristão talvez queira ter mais tempo para promover os interesses do Reino, ao passo que o sócio talvez queira melhorar seu estilo de vida. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Com o Play Console, é possível visualizar dados que ajudarão você a entender e melhorar a estabilidade, o tempo de renderização e o uso da bateria do app. Khi sử dụng Play Console, bạn có thể xem dữ liệu để hiểu và cải thiện mức sử dụng pin, độ ổn định cũng như thời gian hiển thị của ứng dụng. |
Vou falar sobre como eles são úteis quando reflectimos, aprendemos, lembramos, e queremos melhorar. Tôi sẽ nói về sự hữu dụng của chúng khi chúng ta nghĩ, học, nhớ, và muốn cải thiện. |
Eles são os primeiros em todas as áreas, em leitura, matemática e ciências, e uma das chaves para o incrível sucesso de Xangai é o modo como ajudam os professores a melhorar sempre. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Para melhorar a indexação da sua página: Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau: |
Se existe tal desconfiança, que esperança há de que os cônjuges colaborarão para resolver as diferenças e melhorar os laços maritais depois que tiver passado o dia do casamento? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Para melhorar o clima? Mày định dĩ hòa vi quý hả? |
Agora, vou dar-vos rapidamente mais alguns princípios que virão a ser úteis na organização da vossa educação e carreira ou, se são professores, como poderão melhorar o ensino e a orientação de jovens cientistas. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melhorar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới melhorar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.