median trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ median trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ median trong Tiếng Anh.
Từ median trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tuyến, qua điểm giữa, trung bình, Trung vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ median
trung tuyếnadjective |
qua điểm giữaadjective |
trung bìnhnoun She lives in one of those tents on the highway median in Mumbai. Cô sống ở một trong mấy túp lều trên đường cao tốc trung bình ở Mumbai. |
Trung vịadjective |
Xem thêm ví dụ
When the median is used as a location parameter in descriptive statistics, there are several choices for a measure of variability: the range, the interquartile range, the mean absolute deviation, and the median absolute deviation. Khi trung vị được dùng với vai trò tham số vị trí trong thống kê mô tả, có một vài lựa chọn một độ đo độ biến đổi: khoảng biến thiên giao độ (range), khoảng tứ phân vị (interquartile range), và độ lệch tuyệt đối (absolute deviation). |
And of course, this was the median. Và tất nhiên, đây là trung bình. |
The median contribution was somewhere around 57 dollars. Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la. |
The median age in the city was 43.1 years. Độ tuổi trung bình của thành phố là 43,1 năm. |
However, loss-functions are often useful for stating optimality properties: for example, median-unbiased estimators are optimal under absolute value loss functions, in that they minimize expected loss, and least squares estimators are optimal under squared error loss functions, in that they minimize expected loss. Tuy nhiên, hàm dự kiến thường phổ biến cho việc thống kê thuộc tính tối ưu: ví dụ, ước lượng trung bình không chệch là tối ưu dưới giá trị các dạng hàm dự kiến, trong đó họ giảm thiểu tổn thất dự kiến, và bình phương nhỏ nhất là ước lượng bình phương tối ưu dưới các hàm dự kiến sai số bình phương, trong đó giảm thiểu tổn thất dự kiến. |
In fact, for a normal distribution, mean = median = mode. Thực ra, với phân bố chuẩn, giá trị trung bình = median = mode. |
StAX was designed as a median between these two opposites. Stax được thiết kế như một trung bình giữa hai đối lập. |
For the less developed regions, the median age will go from 26 in 2010 to 35 in 2050. Ở các vùng ít phát triển hơn, độ tuổi trung vị sẽ tăng từ 26 tuổi năm 2010 lên 35 tuổi năm 2050. |
What's the median severity? Biên độ ở giữa là bao nhiêu? |
Housing in Northern England is more affordable than the UK average: the median house price in most Northern cities was below £200,000 in 2015 with typical increases of below 10% over the previous five years. Nhà ở tại Bắc Anh có giá phải chăng hơn so với trung bình toàn Anh Quốc: giá nhà trung bình tại hầu hết các thành phố miền Bắc là dưới 200.000 bảng vào năm 2015, tăng dưới 10% so với 5 năm trước. |
Both the relatively large 18-to-24 population and the relatively low median age can be explained by the presence of Eastern Kentucky University, and to a considerably lesser extent Berea College. Cả 18-đến-24 tương đối lớn dân số và độ tuổi trung bình tương đối thấp có thể được giải thích bởi sự hiện diện của Đại học Eastern Kentucky, và đến một mức độ thấp hơn đáng kể Berea College. |
That's Sureka Gundi; she also lives with her family on the tent along the same highway median. Đó à Sureka Gundi; cô cũng sống cùng gia đình trong túp lều bên cùng một đường cao tốc. |
The median income for a household in the city was $73,602. Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong thành phố là $ 73,602. |
The least expensive region is the Central Valley, with a median price of $290,000. Nơi thấp nhất là vùng Central Valley, khoảng $290.000 USD. |
According to U.S. Census Bureau estimates for 2005, it had the second-highest median household income behind neighboring Loudoun County, at $94,610. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ trong năm 2005, quận đã có thu nhập trung bình cao thứ hai trong gia đình chỉ sau quận Loudoun, với mức 94.610 USD. |
Ethnic groups are organized hierarchically in 251 "People Clusters" which in turn are divided in 16 "Affinity Blocs" (Arab World, East Asians, Eurasians, Horn of Africa-Cushitic, Iranian-Median, Jews, Latin-Caribbean Americans, Malay peoples, North American peoples, Pacific Islanders, South Asians, Southeast Asians, Sub-Saharan Africans, Tibetan / Himalayan peoples, Turkic peoples and Unclassified). Các nhóm dân tộc được sắp xếp trong 251 cụm dân tộc, sau đó được chia thành 16 nhóm "Khối liên quan" gồm Thế giới Ả Rập, Đông Á, Âu Á, Sừng châu Phi-Cushit, Iran-Trung Á, Do Thái, Mỹ Latinh-Caribê, Malay, Bắc Mỹ, Thái Bình Dương, Nam Á, Đông Nam Á, châu Phi hạ Sahara, Tây Tạng / Hymalaya, Thổ Nhĩ Kỳ và "không phân loại"). |
An international review of studies on the prevalence of schizophrenia found an average (median) figure of 0.4% for lifetime prevalence; it was consistently lower in poorer countries. Một đánh giá quốc nghiên cứu về sự phổ biến của tâm thần phân liệt cho thấy trung bình chiếm 0,4% xảy ra trong cuộc đời; con số này thấp hơn ở những nước nghèo hơn. |
Regarding the origin of these structures two theories have been suggested: According to the first theory, this village was built by a group of the Aryan tribe about 800 to 700 years B.C. and at the same time with the Median era. Nguồn gốc của những cấu trúc có hai giả thuyết: Theo lý thuyết đầu tiên, ngôi làng này được xây dựng bởi một nhóm các bộ tộc Aryan khoảng 800-700 năm trước công nguyên (TCN) và tại cùng một khoảng thời gian với những người Medes cổ đại. |
In spite of women making up most of the work force, in 2014, women working as full-time librarians reported a median annual salary of $48,589, compared to $52,528 for men. Mặc dù, Nữ chiếm phần lớn lực lượng lao động, nhưng theo một thống kê trong năm 2014, Lương trung bình của một Thư viện viên nữ làm toàn thời gian là $48,589, trong khi đó Nam là $52,528. |
And so, in many of our courses, the median response time for a question on the question and answer forum was 22 minutes. Vậy ở nhiều khoá học của chúng tôi, thời gian trả lời trung bình cho một câu hỏi trên diễn đàn là 22 phút. |
In 2008, Troy ranked as the fourth most affordable U.S. city with a median household income of approximately $79,000. Trong năm 2008, Troy được xếp hạng là thành phố có mức giá hợp lý thứ tư của Hoa Kỳ với một hộ gia đình thu nhập trung bình 200.000 USD. |
But in 550 B.C.E., Cyrus the ruler of Persia gained an easy victory over Median King Astyages. Nhưng vào năm 550 TCN, Vua Si-ru của Phe-rơ-sơ thắng Vua Astyages của Mê-đi một cách dễ dàng. |
This problem can be overcome by including all available price changes in the calculation, and then choosing the median value. Vấn đề này có thể được khắc phục bằng cách bao gồm tất cả các thay đổi về giá có sẵn trong tính toán, và sau đó chọn giá trị trung bình. |
The Fermat point gives a solution to the geometric median and Steiner tree problems for three points. Điểm Fermat đưa ra một giải pháp để giải quyết vấn đề cây Steiner cho ba điểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ median trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới median
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.