medical record trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ medical record trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical record trong Tiếng Anh.

Từ medical record trong Tiếng Anh có nghĩa là hoà sô beänh aùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ medical record

hoà sô beänh aùn

noun

Xem thêm ví dụ

So we got to get medical records on every known associate. Ah.
Vậy chúng ta phải lấy hồ sợ bệnh án của mọi cộng sự đã biết.
There's no medical record.
Vậy còn nhà riêng?
- your child 's medical record ( listing allergies , current medications , height , weight , age , and vaccination history )
- bệnh án của trẻ ( liệt kê các dị ứng , thuốc đang sử dụng , chiều cao , trọng lượng , tuổi , và lịch sử tiêm chủng )
We have her medical records coming.
Bệnh án của cô ấy đang được chuyển đến.
Now it's down on my medical records that Eleanor has delusions that she's a television news broadcaster.
Ghi lại trong bệnh án của tôi là Eleanor có ảo tưởng rằng mình là người đọc bản tin truyền hình.
He had medical records.
Ông ta có hồ sơ bệnh án.
We also use [an] electronic medical record system.
Chúng tôi cũng dùng hệ thống ghi chép y học điện tử.
Now there are thousands and thousands of people in the Stanford medical records that take paroxetine and pravastatin.
Có hàng ngàn người trong hồ sơ y tế điện tử Stanford dùng thuốc paroxetine và pravastin.
I had Duke send over Colin's medical records.
Tôi nhờ Duke gửi bệnh án của Colin qua rồi.
Dr. Clayborne forwarded your medical records.
Tiến sĩ Clayborne đã chuyển hồ sơ y tế của anh về.
I omitted it from your medical records.
Tôi đã xóa nó khỏi hồ sơ y tế của cậu.
You get her medical records faxed over?
tiền sử bệnh án được fax đến ở đó không?
Cameron, comb through his medical records.
Cameron, xem qua bệnh án ông ta.
There aren't any medical records.
Không có hồ sơ y tế nào cả.
Not a single medical record documenting injury.
Không hồ sơ bệnh án ghi chép về chấn thương.
I'll send over Nina's medical records to your office today.
Tôi sẽ gửi bệnh án của Nina đến văn phòng cô trong hôm nay.
Your medical records are out there.
Hồ sơ y tế của cô lộ ra rồi.
The medical records.
Hồ sơ y tế.
A pregnancy is now pan of your legal medical record.
Giờ thì việc mang thai đã nằm trong bệnh án hợp pháp của bạn.
State medical records indicate He's got pervasive developmental disorder.
Theo hồ sơ bệnh lý bang thì hắn bị bệnh tự kỉ.
Medical records.
Y tế hồ sơ.
But none of that's in my medical record.
Nhưng không thông tin nào trên đó được thể hiện trong hồ sơ bệnh lí của tôi.
I don't even know what a medical record is.
Tôi thậm chí còn không biết bệnh án là gì.
So on the one hand, this is just a basic recoding of the electronic medical record.
Một mặt, đây chỉ là một phiên bản cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử
Let's go into the Stanford electronic medical record.
Hãy xem xét hồ sơ bệnh án điện tử của Stanford.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical record trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.