matrices trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrices trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrices trong Tiếng Anh.
Từ matrices trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất gian bào, dạ con, khuôn cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrices
chất gian bàonoun |
dạ connoun |
khuôn cốinoun |
Xem thêm ví dụ
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
Some computer languages such as APL were designed to manipulate matrices, and various mathematical programs can be used to aid computing with matrices. Một số ngôn ngữ máy như APL được thiết kế để thực hiện các phép toán về ma trận, và nhiều chương trình phần mềm toán học có thể sử dụng để hỗ trợ các tính toán liên quan tới ma trận. |
Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n. Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n. |
In this video, I'd like to start talking about how to multiply together two matrices. Trong video này, tôi muốn để bắt đầu nói về việc làm thế nào để nhân với nhau hai ma trận. |
Several other features were also included in the Fidelity Range Extensions project, such as adaptive switching between 4×4 and 8×8 integer transforms, encoder-specified perceptual-based quantization weighting matrices, efficient inter-picture lossless coding, and support of additional color spaces. Một vài tính năng khác cũng được bao gồm trong dự án mở rộng Fidelity Range, chẳng hạn như chuyển đổi thích nghi giữa 4 × 4 và số nguyên 8 × 8 chuyển đổi, mã hóa, xác định các ma trận quantization trọng dựa trên cảm nhận, không giảm chất lượng hình ảnh liên mã hóa hiệu quả, và hỗ trợ của màu sắc bổ sung không gian. |
It turns out if you multiply these two matrices, you get the second answer on the right and, you know, real clearly, these two matrices are not equal to each other. Nó chỉ ra nếu bạn nhân những ma trận hai, bạn sẽ có được câu trả lời thứ hai trên các quyền và, bạn biết, thực tế rõ ràng, các ma trận hai là không bằng nhau. |
So if you ever see something like this are 4 by 2 or are 2 by 3, people are just referring to matrices of a specific dimension. Vì vậy, nếu bạn đã bao giờ thấy một cái gì đó như thế này là 4 bởi 2 hoặc là 2 bởi 3, người chỉ đề cập đến ma trận của một chiều hướng cụ thể. |
So, I'm going to take these two matrices and just reverse them. Vì vậy, tôi sẽ lấy đây hai ma trận và chỉ ngược lại chúng. |
X, to refer to matrices, and usually we'll use lowercase, like a, b, x, y, to refer to either numbers, or just raw numbers or scalars or to vectors. X, để đề cập đến ma trận, và thường chúng tôi sẽ sử dụng chữ thường, giống như a, b, x, y, để đề cập đến một trong hai con số, hoặc chỉ cần nguyên số hoặc giả hoặc để vectơ. |
Nowadays we call such an array a " matrix, " and many of them hanging out together, " matrices ". Ngày nay, chúng ta gọi những tập hợp số đó là ma trận và nhiều ma trận gộp lại thành một chuỗi ma trận |
Matrices are usually symbolized using upper-case letters (such as A in the examples above), while the corresponding lower-case letters, with two subscript indices (for example, a11, or a1,1), represent the entries. Ma trận thường được ký hiệu bằng chữ cái viết hoa (như A trong ví dụ trên), trong khi với chữ cái viết thường có hai chỉ số viết dưới (ví dụ a11, hay a1,1) biểu diễn cho phần tử của ma trận. |
Matrices containing just two different values (1 and 0 meaning for example "yes" and "no", respectively) are called logical matrices. Ma trận chỉ chứa hai giá trị (1 và 0 có nghĩa lần lượt "có" và "không") được gọi là ma trận lôgic. |
That A times the identity matrix does indeed equal to identity times A, it's just that this is not true for other matrices, B in general. A lần danh tính ma trận nào thực sự bằng danh tính lần một, nó là chỉ cần rằng điều này là không đúng cho ma trận khác, B nói chung. |
The table at the right shows two possibilities for 2-by-2 matrices. Bảng bên phải chỉ ra hai khả năng cho ma trận 2x2. |
Adding matrices is pretty simple. Cộng ma trận rất đơn giản. |
The four-dimensional matrices of Lorentz transformations compose the Lorentz group. Tập hợp các véctơ-4 cùng với biến đổi Lorentz tạo nên nhóm Lorentz. |
When Born read the paper, he recognized the formulation as one which could be transcribed and extended to the systematic language of matrices, which he had learned from his study under Jakob Rosanes at Breslau University. Khi Born đọc bài báo đó, ông nhận ra rằng cách hình thức hóa đó có thể mở rộng ra ngôn ngữ của ma trận một cách hệ thống hơn, mà ông đã từng biết đến khi học cùng với Jakob Rosanes tại Đại học Breslau. |
Applications of matrices are found in most scientific fields. Có thể thấy ứng dụng của lý thuyết ma trận trong hầu hết các lĩnh vực khoa học. |
The product AB may be defined without BA being defined, namely if A and B are m-by-n and n-by-k matrices, respectively, and m ≠ k. Tích AB có thể xác định trong khi BA không nhất thiết phải xác định, tức là nếu A và B lần lượt có số chiều m-x-n và n-x-k, và m ≠ k. |
Many theorems were first established for small matrices only, for example the Cayley–Hamilton theorem was proved for 2×2 matrices by Cayley in the aforementioned memoir, and by Hamilton for 4×4 matrices. Nhiều định lý ban đầu chỉ phát biểu cho các ma trận nhỏ, ví như định lý Cayley–Hamilton được chứng minh cho ma trận 2×2 như Cayley chỉ ra trong luận án của mình, và bởi Hamilton cho ma trận 4×4. |
Josiah Willard Gibbs developed an algebra of vectors in three-dimensional space, and Arthur Cayley developed an algebra of matrices (this is a noncommutative algebra). Josiah Willard Gibbs phát triển đại số của các vectơ trong không gian ba chiều, và Arthur Cayley phát triển đại số của ma trận (đây là một đại số không giao hoán). |
There are numerous applications of matrices, both in mathematics and other sciences. Có rất nhiều ứng dụng của ma trận, cả trong toán học lẫn những ngành khoa học khác. |
These matrices still remain quite long. Các bảng ma trận này vẫn còn khá dài. |
Because the mathematical concept of a matrix can be represented as a two-dimensional grid, two-dimensional arrays are also sometimes called matrices. Do khái niệm ma trận trong toán học có thể được biểu diễn bằng một bảng hai chiều nên đôi khi mảng hai chiều cũng được gọi là ma trận. |
Another common, and powerful, approach is the propagator matrix method (also called the matricant approach) Longitudinal wave Antiplane shear A. E. H. Love, "Some problems of geodynamics", first published in 1911 by the Cambridge University Press and published again in 1967 by Dover, New York, USA. Một cách phổ biến và hiệu quả khác là phương pháp truyền ma trận Sóng dọc Sóng P Sóng S Sóng Rayleigh Sóng địa chấn A. E. H. Love, "Một số vấn đề của địa động lực học", xuất bản đầu tiên trong năm 1911 bởi các Đại học Cambridge, và công bố một lần nữa trong năm 1967 bởi Dover, New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrices trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới matrices
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.