matemática trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matemática trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matemática trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ matemática trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matemática

toán học

noun (ciência que estuda as propriedades e as relações entre os números)

Bill James e a matemática acabaram com isso.
Bill James và toán học nhìn xuyên được những điều như vậy.

toán

adjective

Ele é péssimo em matemática.
Anh ta học toán dở tệ.

Xem thêm ví dụ

Em 1897, o primeiro Congresso Internacional de Matemáticos foi realizado em Zurique.
Năm 1897, Đại hội Toán học Quốc tế lần đầu tiên được tổ chức tại Zurich.
Podem estudar matemática.
Bạn có thể học toán.
Lyapunov é conhecido por seu desenvolvimento da teoria da estabilidade de sistemas dinâmicos, bem como por suas diversas contribuições à física matemática e teoria das probabilidades.
Lyapunov được biết đến vì những phát kiến của ông cho lý thuyết ổn định của một hệ thống động lực, cũng như cho nhiều đóng góp cho ngành vật lý toán và lý thuyết xác suất.
" Alguns dos que é matemática e alguns de seus russa ou alguma linguagem de tal ( a julgar pelo as letras ), e alguns de seus grego.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
E sabem, o meme-ome não passa da matemática subjacente a uma ideia, e com ele podemos fazer algumas análises bastante interessantes, e é isso que vou partilhar convosco agora.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Pitágoras, famoso matemático grego do sexto século AEC, sustentava que a alma era imortal e estava sujeita à transmigração.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
E em particular, porque é que lhes estamos a ensinar matemática na generalidade?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Arranjamos um matemático, um físico... alguém que entenda a dinâmica daquele líquido.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
É uma expressão matemática de como se darão bem com base no que sabemos.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
Ele criou as fundações matemáticas para a ciência da computação e disse:
Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,
Eles são os primeiros em todas as áreas, em leitura, matemática e ciências, e uma das chaves para o incrível sucesso de Xangai é o modo como ajudam os professores a melhorar sempre.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
O fato de trinta e cinco crateras da lua terem sido nomeadas por cientistas e matemáticos jesuítas mostra o compromisso da Igreja com a astronomia.
Người ta nói rằng 35 miệng núi lửa trên mặt trăng được đặt theo tên của các nhà khoa họcnhà toán học theo đạo Chúa Giêsu.
Com isso eu gostaria de dizer umas poucas palavras sobre um melhor sistema de notas, e compartilhar com vocês um vislumbre do meu projeto atual, que é diferente do anterior, mas tem exatamente as mesmas características de auto aprendizado, aprendendo fazendo, auto conhecimento, construção em comunidade, e este projeto lida com matemática educativa K-12 (sistema escolar dos EU), começando com matemática para crianças, e nós o fizemos em tablets porque acreditamos que matemática, como tudo o mais, deveria ser ensinada com participação ativa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Bem, a teoria dos jogos, originalmente, é um ramo da matemática aplicada, usado principalmente na economia e na ciência política, um pouquinho na biologia, que nos dá uma taxinomia matemática da vida social e prevê o que as pessoas provavelmente farão e aquilo que acreditam que outros farão, nos caso em que as ações de cada um afetam os outros.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Seja matemática ou música, leva esse tanto para estar apto a iniciar a mudança numa maneira que seja melhor do que seu estado anterior.
Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng.
Como um ramo da matemática, a álgebra surgiu no final do século 16 na Europa com a obra de François Viète.
Là một nhánh của toán học, đại số phát triển vào cuối thế kỷ 16 ở châu Âu với công trình của François Viète.
Antes de sua carreira de negócios, ele trabalhou como matemático em balística como funcionário civil da Marinha dos Estados Unidos.
Trước khi bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của mình, ông làm việc như một nhà toán học tính đạn đạo như là một nhân viên dân sự của Hải quân Hoa Kỳ.
Um erro que não devem fazer é tornarem- se matemáticos.
Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học.
A pouco e pouco, foi-se tornando num importante campo da matemática: a topologia algébrica, a geometria.
Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học.
Em 1623, nasceu o prodígio, matemático e inventor francês Blaise Pascal.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
Lista de funções matemáticas
Danh sách nhà toán học
CA: O senhor está numa fase da sua vida em que está a investir no extremo oposto da cadeia da oferta. Está a espalhar a matemática por todos os EUA.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
Neste contexto, "quase certamente" é um termo matemático com um significado preciso, enquanto que o "macaco" é apenas uma imagem, não um símio verdadeiro; trata-se de uma metáfora para um dispositivo abstracto que produza uma sequência aleatória de letras ad infinitum.
Trong bài này, "gần như chắc chắn" là thuật ngữ toán học có nghĩa rõ ràng, và "con khỉ" là một ẩn dụ về một thiết bị trừu tượng có thể tạo ra chuỗi ngẫu nhiên ký tự và ký hiệu dài vô tận.
Cartan usou sua influência para obter a libertação de alguns matemáticos dissidentes, incluindo Leonid Plyushch e José Luis Massera.
Cartan sử dụng những kỹ năng mình đạt được để giúp cho một số nhà toán học bất đồng chính kiến, bao gồm Leonid Plyushch và Jose Luis Massera.
Detesto matemática.
Tôi rất ghét toán.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matemática trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.