matadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ matadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lò mổ, lò sát sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matadouro

lò mổ

noun

Agora o meu matadouro, está cheio de carne podre.
Giờ thì lò mổ của tôi đầy thịt thối.

lò sát sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Matou tantos animais como um matadouro.
Giết bò nhiều như một lò mổ.
Quando Joseph foi a Carthage para entregar-se às pretensas exigências da lei, dois ou três dias antes de seu assassinato, ele disse: ‘Vou como um cordeiro para o matadouro; mas estou calmo como uma manhã de verão; tenho a consciência limpa em relação a Deus e em relação a todos os homens.
“Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người.
Não vou mostrar aqui nenhuns slides horríveis de matadouros.
Tôi sẽ trình bày vào bất cứ vấn đề gì về việc giết mổ.
Ainda existem resquícios de civilização neste bárbaro matadouro em tempos conhecido como " humanidade ".
Vẫn còn xót lại tia sáng mong manh của nền văn minh trong chốn man rợ này, vốn từng được biết là nhân đạo.
Estão a ir para o matadouro.
Đang tiến tới lò mổ.
Portanto, os supermercados, os matadouros, etc., que comprem produtos de áreas de abate ilegal, também podem ser responsabilizados pela desflorestação.
Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng.
Assim, a investigação inicial focou-se sobretudo em proteínas que podiam ser facilmente purificadas em quantidade, como as do sangue, da clara de ovo, diversas toxinas e enzimas digestivas obtidas em matadouros.
Do vậy, những nghiên cứu ban đầu tập trung vào những protein được tinh lọc lượng lớn, ví dụ như của máu, lòng trứng trắng, nhiều độc tố khác nhau, và các enzyme tiêu hóa / trao đổi chất lấy từ các lò sát sinh.
Eu não vou projetar um matadouro.
Anh sẽ không đâu.
Agora o meu matadouro, está cheio de carne podre.
Giờ thì lò mổ của tôi đầy thịt thối.
Na procura de alternativas, a indústria, numa escala maciça, voltou-se para alternativas à base de plantas, como a soja, os desperdícios industriais das galinhas, o sangue dos matadouros, etc.
Trong cuộc tìm kiếm các giải pháp thay thế, ngành công nghiệp, trên quy mô lớn đã quay lại các giải pháp dựa vào thực vật như đậu nành, thịt vụn từ gà công nghiệp, vụn máu từ các lò mổ vân vân.
Estas são as palavras que proferiu em sua jornada para Carthage: “Vou como um cordeiro para o matadouro; mas estou calmo como uma manhã de verão; tenho a consciência limpa em relação a Deus e em relação a todos os homens”.5
Đây là những lời ông đã nói khi ông đi đến Carthage: “Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buổi sáng mùa hè; lương tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người”5
Tenho trabalhado arduamente para melhorar a forma como o gado é tratado nos matadouros.
Tôi đã dồn sức vào việc cải thiện cách thức gia súc được xử lý ở cơ sở giết mổ.
Resgatamos animais de matadouros, jardins zoológicos, laboratórios.
Chúng tôi giải cứu các con vật từ các lò mổ, sở thú, phòng thí nghiệm.
Ted, você não pode projetar um matadouro.
Ted, cậu không thể thiết kế một lò sát nhân được!
Tirei o meu povo do Deserto Vermelho e os trouxe para um matadouro.
Tôi đã đưa người dân của tôi khỏi Hoang Mạc Đỏ và đưa vào lò sát sanh.
Se nunca foi a um matadouro... tem de ir.
Nếu anh chưa từng đến một lò mổ, thì anh nên đi thử.
Sendo seduzido por uma mulher errante, “ele imediatamente a seguiu, como o boi que vai para o matadouro”. — Provérbios 7:21, 22, Almeida, Edição Contemporânea.
Khi bị một người nữ dâm đãng quyến rũ, “chàng ta đi theo tức khắc, như con bò đi vào lò sát sinh”.—Châm-ngôn 7:21, 22, Tòa Tổng Giám Mục.
Ted, você não pode projetar um matadouro.
Ted, anh không thể thiết kế một lò sát nhân được!
É um matadouro comum.
Thường đó Ià Iò mổ đấy.
Ou restos do carniceiro, ou mesmo do matadouro.
hoặc đầu thừa đuôi thẹo ở cửa hàng bán thịt, hay thậm chí lò mổ.
Isto é um matadouro!
Đây là lò mổ!
Acho que ele pode conseguir um preço melhor direto no matadouro.
Tôi nghĩ ngài có thể có giá tốt nhất ở xưởng giết mổ.
Então, com as emoções em alta, e nenhuma experiência de matadouro, alguns amigos e eu abrimos um talho no coração do elegante bairro de East Village.
Vì thế, với cảm xúc mãnh mẽ, và chưa hề có kinh nghiệm bán thịt nào, tôi và vài người bạn đã mở một quầy bán thịt ở ngay trung tâm thời trang của thị trấn phía Đông.
George Albert Smith, o oitavo Presidente da Igreja, declarou: “Joseph Smith realizou sua missão; e, quando chegou o momento de enfrentar a morte face a face, ele disse: ‘Vou como um cordeiro para o matadouro; mas estou calmo como uma manhã de verão; tenho a consciência livre em relação a Deus e em relação a todos os homens.
George Albert Smith, Chủ Tịch thứ tám của Giáo Hội, tuyên bố: “Joseph Smith đã thực hiện xong sứ mệnh cúa ông; và đến lúc ông đượng đầu với cái chết, ông đã nói: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buồi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đe, và tất cả loài người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matadouro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.