massagista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ massagista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massagista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ massagista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đàn ông làm nghề xoa bóp, dụng cụ xoa bóp, xoa bóp, người xoa bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ massagista

người đàn ông làm nghề xoa bóp

(masseur)

dụng cụ xoa bóp

xoa bóp

người xoa bóp

Xem thêm ví dụ

Parece que " fez " a massagista.
Nhìn mặt là biết.
Você disse enquanto a massagista estava te massajeando.
Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu.
A distopia que me preocupa é um universo em que alguns génios inventem um Google e outro qualquer afim e as restantes pessoas trabalhem para eles como massagistas.
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
Um massagista está a dar cabo da casa de jogo.
Có một tên đấm bóp nào đó đang quậy nát sòng bạc.
Ó massagista!
Ông đấm bóp!
Aonde terá ido o massagista?
Không biết ông đấm bóp đi đâu?
O seu massagista, Felix Kersten, que tinha ido viver para a Suécia, serviu de intermediário nas negociações com o conde Folke Bernadotte, chefe da Cruz Vermelha.
Người làm công việc xoa bóp cho ông, Felix Kersten, đã đi đến Thụy Điển để đóng vai trò làm trung gian trong các cuộc đàm phán với Bá tước Folke Bernadotte, người đứng đầu Hội Chữ thập Đỏ Thụy Điển.
Bom, massagista...
Nè, ông đấm bóp...
A partir de janeiro de 2013, os sites de massagem com descrições físicas ou imagens sugestivas de massagistas serão considerados parte de "massagem íntima", de acordo com a política sobre serviços sexuais adultos.
Bắt đầu từ tháng 1 năm 2013, các trang web dịch vụ xoa bóp với mô tả thân thể hoặc hình ảnh khiêu gợi của nữ hoặc nam nhân viên xoa bóp sẽ được coi là "xoa bóp thân mật" theo chính sách Dịch vụ tình dục người lớn.
Massagista, isto está cheio de mulheres lindas.
Ông đấm bóp, rất nhiều phụ nữ đẹp.
Estupor de massagista!
Tên đấm bóp khốn kiếp!
David Mordechai Packouz (/pækhaʊs/ nascido a 16 de Fevereiro de 1982) é um antigo fornecedor americano de armas, músico, inventor, e antigo massagista terapêutico.
David Mordechai Packouz (sinh ngày 16 tháng 2 năm 1982) là một cựu đại lý vũ khí, nhạc sĩ, nhà sáng chế và doanh nhân Mỹ.
Sou massagista.
Thợ mát xa.
Sou massagista.
Tôi là nhân viên mat xa.
Quem é esse massagista?
Tên đấm bóp này là ai?
Graças aqui ao massagista.
Cũng nhờ ông đấm bóp, tôi đã thắng lớn.
Onde o massagista vai?
Quí ông đó đã đi đâu?
É uma massagista de verdade.
Cô ta là thợ xoa bóp xịn đấy.
Outro exemplo, três Googlers — um cozinheiro, um engenheiro e, curiosamente, um massagista — os três, ouviram falar de uma região na Índia onde viviam 200 000 pessoas, sem uma única infraestrutura médica.
Có một ví dụ khác, ba Googlers -- một đầu bếp, một kĩ sư và, rất là vui là có thêm một chuyên gia mát xa -- ba người này biết được là ở một vùng ở Ấn Độ nơi có 200 000 người sinh sống mà không có một cơ sở y tế nào hết.
Não sou esse tipo de massagista.
Tôi không phải kiểu thợ mát xa đó...
E depois fui uma massagista.
Và rồi tôi đi làm massage.
Como massagista e ser humano... imploro, nunca faça isso em ninguém.
Là 1 thợ massage và 1 con người tớ xin cậu đừng làm thế với ai khác!
Guio um massagista que me carrega as hortaliças.
Tôi đang dẫn đường một ông đấm bóp mù gánh rau cải cho tôi.
Massagista...
Ông đấm bóp...
Massagista, é bom não pores os pés na aldeia.
Ông đấm bóp, tốt hơn nên đi khỏi thị trấn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massagista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.