masmorra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masmorra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masmorra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ masmorra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngục, tế bào, nhà tù, 細胞, ngục tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masmorra

ngục

tế bào

(cell)

nhà tù

細胞

(cell)

ngục tối

(dungeon)

Xem thêm ví dụ

Você deverá ter a coragem para matar o monstro em sua masmorra... que você quase trouxe de volta à vida.
Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.
Antes de serem lançados nas masmorras, veem muitos corredores numerados que conduzem ao exterior.
Trước khi các bạn bị ném vào hầm tối, bạn để ý thấy rất nhiều hành lang được đánh số, dẫn ra bên ngoài.
Para a masmorra!
Tới hầm ngục!
Então, um dia, reuni forças suficientes... e tentei matá-la em sua masmorra.
Rồi, một ngày, Mẹ lấy hết can đảm, và cố gắng giết cổ trong ngục tối.
Tu estás morto, a tua filha está morta, o teu neto está morto, o teu filho passou a noite de núpcias numa masmorra e eu sou senhor de Correrrio.
Ngươi chết, con gái ngươi cũng chết, cả thằng cháu ngoại của ngươi, còn thằng con trai ngươi nằm trong trong đêm tân hôn và ta giờ là lãnh chúa thành Riverrun.
Suas habilidades são úteis em uma série de masmorras e arenas, incluindo, mas não limitado, a masmorra de uma fêmea de dragão feroz, dungeon de um dragão verde, um iceberg, uma floresta e a caverna de uma bruxa.
Anh thi triển những kỹ năng này trong một loạt hầm ngục và đấu trường nhưng không giới hạn ở hang động một con rồng cái hung dữ, hang động một con rồng xanh, một tảng băng, một khu rừng và hang động của phù thủy.
Os professores vão comigo para as masmorras.
Còn các giáo viên theo tôi đến căn hầm.
Roubas aos Tullys, é nas masmorras deles que irás apodrecer.
Vì hắn trộm của nhà Tullys, Ngươi sẽ mục ra trong tù của nhà đó
Acompanhai Lorde Karstark até às masmorras.
Áp giải lãnh chúa Karstark tới ngục tối.
Quem trancou a Bela na masmorra?
Ai đã bắt Belle nhốt vào ngục?
Deus sabe quando tempo ficaremos nesta masmorra.
Có Chúa mới biết chúng ta còn bị nhốt trong cái nhà ngục này bao lâu nữa.
Ele tinha a minha irmã numa masmorra.
Hắn đang giam giữ chị em trong ngục.
Pode ser para a masmorra.
Ngục tối sẽ làm việc đó.
Como prisioneiros numa masmorra,
Như tù nhân trong cùng một hố;
Os meus pais morreram nas masmorras dessa fortaleza élfica malcheirosa.
Cha mẹ ta đã chết trong hầm ngục hôi thối của pháo đài tộc Tiên đó.
Cada mentira que conta nos deixa mais perto da masmorra da Cidade das Esmeraldas.
Mọi lời nói dối mà ngài nói đang từng bước đưa chúng ta đến gần hơn với ngục tối của thành phố Emerald đấy.
Ouviu esse alguém passar pela masmorra em que ele e Riddle estavam escondidos.
Harry nghe rõ người nào đó đang bò ngang qua căn phòng dưới hầm mà Riddle và nó đang núp.
Hoje oramos por nossos irmãos que estão acorrentados nas masmorras do tirano.
Hôm nay chúng ta cầu nguyện cho anh em chúng ta... đã nằm xuống dưới xiềng xích trong ngục tù tàn bạo.
Embora fosse inocente, encontrava-se numa masmorra egípcia.
Dù không phải lỗi tại ông, ông đã bị nhốt trong ngục tối ở Ai Cập.
para de guinchar, seu rato de masmorra!
Đừng la nữa, đồ chuột thối!
Pela parede da masmorra irrompeu uma dúzia de cavalos fantasmas, cada um montado por um cavaleiro sem cabeça.
Xuyên qua bức tường của hầm ngục, một tá ngựa ma phi ra, trên lưng mỗi con là một kỵ sĩ không đầu.
Teria de superar em muito o risco de acabar nas masmorras por rebelião.
Nó phải rất đáng kể, và lớn hơn nguy cơ tôi bị kéo xuống hố sâu.
O teu irmão Rickon está na minha masmorra.
Thằng em Rickon của ngươi đang ở trong ngục của ta.
" Trenzinho dos Reféns ". Ah! " Masmorra do Dexter ".
" Động lực Con tin. " A! " Ngục tối Dexter. "
Meu empenho pelo ministério cristão levou-me das masmorras escuras nas prisões comunistas às esplendorosas montanhas dos Alpes suíços.
Sự nghiệp thánh chức của tôi đã đưa tôi từ ngục tối ở Đông Đức lên đến rặng núi Alps rực rỡ ở Thụy Sĩ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masmorra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.