más bajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ más bajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ más bajo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ más bajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưới, thấp nhất, giữa, ít hơn, ngọn nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ más bajo
dưới(bottom) |
thấp nhất(bottom) |
giữa
|
ít hơn
|
ngọn nguồn(bottom) |
Xem thêm ví dụ
Además tiene el coeficiente aerodinámico más bajo entre los coches de su tamaño. Và khi đó nó cũng có lực ma sát ít nhất so với loại xe cùng cỡ. |
Y siendo el costo de estas herramientas mucho más bajo que lo que pedían de soborno. Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ. |
Se me ha pedido que baje el volumen de la música a un nivel de decibelios más bajo. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn. |
Como regla básica debe saber que, cuanto más bajo sea el número, más alta será la prioridad. Theo nguyên tắc cơ bản: số càng thấp thì mức độ ưu tiên càng cao. |
El estándar de vida es más bajo. Mức sống thấp hơn. |
Los paréntesis ( ) y los corchetes [ ] aíslan palabras que se leen en un tono algo más bajo. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
Lo más bajo es la industria de la energía nuclear calculo estimado. Số ước lượng thấp là ngành công nghiệp NL hạt nhân ước lượng về hạt nhân. |
Si tu sentido del gusto es más bajo que el de los clientes, ¿cómo los impresionarás? Vị giác mình mà kém hơn khách thì sao làm họ ấn tượng được? |
¿Saben cuál es el punto más bajo en Texas? Bạn có hiểu thấp nhất ở Texas từ trước đến giờ là gì không? |
¿Puedes hablar más bajo? Cậu nói nhỏ hơn một chút được không? |
Las diferencias mayores están en lo más bajo de la sociedad. Khác nhau lớn nhất là ở đáy của xã hội. |
El punto más bajo es el nivel del mar. Điểm thấp nhất là mực nước biển. |
En otras ocasiones, mostraremos anuncios que no son relevantes, lo que produce un CTR más bajo. Vào những lúc khác, chúng tôi sẽ hiển thị quảng cáo không liên quan dẫn đến CTR thấp hơn. |
El bajo cubre el extremo más bajo... Bass có lớp vỏ sâu hơn... |
El más bajo, B, se paga al final. Primero absorbe impagos. nên dễ bị khất nợ hơn. |
A continuación, se indican los dos niveles de acceso que puede asignar, del más bajo al más alto: Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất: |
Una vez más, bajo pena de muerte, todos los hombres se apartan. Một lần nữa, nỗi đau của cái chết, tất cả mọi người khởi hành. |
Más bajo. Nhỏ nữa. |
Sería de gran ayuda si hiciera que los chicos de ese edificio hablaran más bajo. Tôi thật vô cùng biết ơn nếu cô có thể giữ lũ trẻ trong khu nhà kia nhỏ tiếng một chút. |
Así que, niños, su tía Robin había llegado a su punto más bajo. Vậy là dì Robin của các con đã tìm đến vị trí thấp nhất |
Hablaremos más bajo. Bọn anh sẽ giữ trật tự hơn. |
—Más bajo... Es inútil... Sería ridículo en mi posición, tener pretensiones sobre los derechos de autor. — Khẽ chứ... vô ích thôi... Trong hoàn cảnh của tôi mà còn có tham vọng về quyển tác giả thì thật là buồn cười. |
Entonces, nosotros, los corazones, vamos hablando cada vez más bajo, pero no nos callamos nunca. """Bởi thế mà chúng tôi, trái tim người, càng ngày càng nói khẽ hơn." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ más bajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới más bajo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.