más bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ más bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ más bien trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ más bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đủ, khá, đụ, hơn, thay vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ más bien

đủ

(sufficiently)

khá

(enough)

đụ

(enough)

hơn

(preferably)

thay vì

(rather than)

Xem thêm ví dụ

“Tenemos que obedecer a Dios como gobernante más bien que a los hombres”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
Más bien, es algo que tiene que ser identificado, reconocido y combatido.
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần.
Usted más bien me ha señalado: «Tú eres la puerta por la que tú mismo debes pasar».
Hay nói cách khác, bạn đã vạch ra cho tôi, “Bạn là cái cửa mà chính bạn phải đi qua.”
Yo diría, más bien, que es un caldo de cultivo de microbios.
Nó giống một cái hầm cầu đầy vi khuẩn hơn.
Más bien estoy hablando de llegar a ser la persona que Dios, nuestro Padre Celestial, planea que seamos.
Thay vì thế, tôi đang nói về việc trở thành con người mà Thượng Đế, Cha Thiên Thượng, có ý định muốn chúng ta trở thành.
Más bien, se sintió herido en su orgullo y se dejó dominar por el resentimiento y la autocompasión.
Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện.
Porque nuestro Padre celestial “no desea que ninguno sea destruido; más bien, desea que todos alcancen el arrepentimiento”.
Vì Cha trên trời của chúng ta “không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Los apóstoles también dijeron: “Tenemos que obedecer a Dios como gobernante más bien que a los hombres”.
Các sứ đồ còn khẳng định: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta” (Công-vụ các Sứ-đồ 4:20; 5:29).
Más bien bióloga molecular.
Giống với nhà sinh học phân tử hơn đấy.
Más bien un alias:
Chắc có lẽ cũng là tên giả thôi.
Más bien, respete el sistema que Jehová ha establecido para disciplinar a sus siervos.
Hãy tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về việc kỷ luật.
Regresa por un camino más bien largo.
Nó đã đi rất xa để quay lại đây.
Más bien, hemos decidido no guardar resentimiento, aunque tengamos razones para estar molestos.
Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”.
KRISHNAMURTI: El divorcio es más bien costoso y toma demasiado tiempo, ¿entonces, qué hará usted?
Krishnamurti: Ly dị quá tốn kém và mất quá nhiều thời gian, vì vậy bạn sẽ làm gì đây?
Más bien, la Biblia nos insta a vestirnos de armadura de índole espiritual:
Thay vì thế, Kinh-thánh khuyến giục chúng ta hãy lấy mọi khí giới thiêng liêng:
Más bien, se concentraron en Jehová y en cómo los estaba bendiciendo.
Họ tập trung suy nghĩ về Đức Giê-hô-va và cách Ngài ban phước cho họ.
Nunca se preocupó por lo que no tenía, más bien siempre estaba profundamente agradecido por sus muchas bendiciones.
Ông không bao giờ tập trung vào điều ông thiếu; thay vì thế, ông luôn luôn vô cùng biết ơn về nhiều phước lành của mình.
Más bien, “le mostró” estas cosas, aprovechándose así de la poderosa influencia del ojo.
Không, Sa-tan đã “chỉ cho ngài (thấy)” các điều này, tức tận dụng quyền lực của thị giác để quyến rũ Giê-su.
Más bien, imitemos a Jeremías, seguros de que Dios nos sostendrá.
Ngược lại, chúng ta hãy noi theo Giê-rê-mi và tin tưởng nơi sự nâng đỡ của Đức Giê-hô-va.
Más bien, se sienta en calidad de Juez.
Đúng hơn, ngài ngồi trên ngôi để phán xét.
¿Es la humildad una muestra de debilidad, o más bien, una señal de fortaleza?
Khiêm nhường có thật sự là dấu hiệu của sức mạnh không?
Más bien, todos disfrutaremos “a grado cabal” del trabajo de nuestras manos (Isaías 65:21-25).
Đức Chúa Trời cũng hứa một điều thật ấm lòng là người ta sẽ xây nhà và trồng vườn không phải để bị phá hủy do chiến tranh hay thảm họa, mà ngược lại họ sẽ “hưởng công-việc tay mình làm”.—Ê-sai 65:21-25.
(Gálatas 6:4). Más bien, escucha con atención a cada uno.
(Ga-la-ti 6:4) Thay vì thế, Ngài chăm chú lắng nghe mỗi người.
Y no un agricultor como éste, sino más bien como esta señora.
Và nhìn họ không giống như thế này, mà giống người phụ nữ này hơn.
No negó que fuera obediente; más bien, puso en duda los motivos por los que obedecía.
Hắn không phủ nhận là Gióp vâng lời Đức Giê-hô-va; thay vì thế, hắn nêu lên nghi vấn về động lực của Gióp

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ más bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.