marceneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marceneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marceneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marceneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marceneiro

thợ mộc

noun

Ele idolatrava Odin não um marceneiro pregado a uma cruz
Ông ta thờ thần Odin chứ không phải người thợ mộc bị đóng đinh trên thánh giá

Xem thêm ví dụ

Estou a ver, o filho de um marceneiro amigo de...
Xem nào, con trai của người thợ mộc làm bạn với một...
Os chineses também ficaram conhecidos como excelentes marceneiros e vendedores de frutas e hortaliças frescas.
Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.
No entanto, Jeová Deus não precisa morar dentro do Universo físico que ele criou, assim como um marceneiro não precisa morar dentro de um móvel que ele fez.
Không, như một người thợ mộc không ở trong cái tủ mà ông đã đóng, Giê-hô-va Đức Chúa Trời không ngự trong vũ trụ mà Ngài tạo ra vì vũ trụ quá nhỏ đối với Ngài.
Normalmente, há um fornecedor geral, responsável pela coordenação dos esforços de diferentes fornecedores: um arquiteto para projetar, uma empresa para fazer as fundações, um encanador, um marceneiro, etc.
Thông thường, có một nhà thầu chung người chịu trách nhiệm phối hợp các nỗ lực của tất cả các nhà thầu khác nhau: một kiến trúc sư để vẽ kế hoạch, một công ty vận chuyển đất để đào móng, một thợ sửa ống nước, thợ mộc,...
Assim como um marceneiro transforma várias peças e materiais num móvel bonito, a meditação nos ajuda a “reunir” vários fatos numa estrutura lógica.
Khi ấy, như thợ mộc làm cho nguyên liệu thô trở nên một kiến trúc đẹp đẽ, việc suy ngẫm giúp chúng ta “lắp ráp” các sự hiểu biết thành một cấu trúc ăn khớp.
Ele idolatrava Odin não um marceneiro pregado a uma cruz
Ông ta thờ thần Odin chứ không phải người thợ mộc bị đóng đinh trên thánh giá
Meu pai era um marceneiro.
Cha tôi là thợ mộc.
Um relatório alista “quatro pastores consagrados [sem treinamento formal], seis carpinteiros, dois sapateiros, dois pedreiros, dois tecelões, dois alfaiates, um lojista, um seleiro, um empregado doméstico, um jardineiro, um médico, um ferreiro, um tanoeiro, um beneficiador de algodão, um chapeleiro, um costureiro, um marceneiro, cinco esposas e três crianças”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
Os vestígios existentes de veículos, rodas e navios indicam a existência de um elevado número de marceneiros.
Phương tiện đi lại, bánh xe, và tàu thuyền cho thấy sự tồn tại của một số lượng lớn các thợ mộc lành nghề.
Dê mil ao vendedor. Com o resto alugue uma casa... no bairro dos marceneiros.
Trả cho ông chủ trì 1.000 dinar rồi đi thuê một căn nhà trong xóm thợ mộc.
Homens de negócio, professores, advogados, marceneiros.
Những doanh nhân, thầy giáo, luật sư, thợ mộc.
Surgiram muitas serrarias, olarias, gráficas, moinhos e padarias na cidade, bem como lojas e oficinas de carpinteiros, oleiros, latoeiros, joalheiros, ferreiros e marceneiros.
Nhà máy cưa, lò gạch, văn phòng in, nhà máy xay bột, và lò bánh được xây cất trong thành phố, cũng như phân xưởng cho thợ mộc, thợ gốm, thợ thiếc, thợ kim hoàn, thợ rèn, và thợ đóng đồ gỗ.
O pai era marceneiro e construiu um belo caixão para o corpo de seu querido filho.
Người cha là một người thợ mộc và đã đóng một cái hòm thật đẹp cho thi thể đứa con yêu quý của ông.
Feita pelo marceneiro esquilo ou grub de idade, Time out " mente as fadas ́o coachmakers.
Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marceneiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.