marcenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marcenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marcenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ marcenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghề mộc, đồ gỗ, đồ mộc, xưởng mộc, nghề thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marcenaria

nghề mộc

(carpentry)

đồ gỗ

(joinery)

đồ mộc

(carpentry)

xưởng mộc

nghề thợ mộc

(carpentry)

Xem thêm ví dụ

Cursos: Idiomas, matemática, computação, marcenaria.
Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc.
Cozinhar, construir casa, marcenaria, decoração, jardinagem, tocar instrumentos musicais, costura, estudo de vastos campos de conhecimento — você poderia prosseguir infindavelmente alistando as coisas que constituem repto ou benefício e que poderá fazer.
Nào là nấu nướng, kiến trúc, làm thợ nề, thợ mộc, trang trí, làm vườn, âm nhạc, cắt may, học hỏi, nghiên cứu các lãnh vực hiểu biết rộng lớn—Bạn có thể tiếp tục kể ra vô vàn những việc hấp dẫn và lợi ích mà bạn sẽ có thể thực hiện được.
Eu podia sair da marcenaria durante um mês por ano, era bom.
Việc này hiến tôi cảm thấy dễ chịu khi được ra khỏi xưởng gỗ trong vòng 1 tháng.
A madeira é vermelha e usada em marcenaria.
Cây cho gỗ đỏ tốt, dùng trong xây dựng.
Em seu tempo livre, Gyllenhaal desfruta da marcenaria e da culinária.
Những lúc rảnh rỗi, Gyllenhaal thích nấu nướng và làm đồ mộc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marcenaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.