mar adentro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mar adentro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mar adentro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mar adentro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoài khơi, Tàu ngầm, thủy thủ, dưới biển, ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mar adentro
ngoài khơi(offshore) |
Tàu ngầm
|
thủy thủ
|
dưới biển
|
ngầm
|
Xem thêm ví dụ
Los había atrapado una fuerte corriente que los llevaba mar adentro. Hai đứa nhỏ đã bị cuốn vào trong một dòng nước mạnh và bị kéo ra biển. |
Ahora me siento como si me arrastrara la corriente mar adentro. Giờ tôi lại thấy mình như bị vùi dập giữa các con sóng, cuốn tôi dần ra biển cả. |
Llévelo mar adentro, Sr. Murdoch. Hãy mang nó ra biển, ông Murdoch. |
Sin darme cuenta, me había quedado atrapado en la contracorriente1 que me arrastraba rápido mar adentro. Tôi không biết rằng mình đã bị kẹt trong một ngọn thủy triều gây ra những dòng nước chảy mạnh và biển động1 và tôi bị kéo rất nhanh ra biển. |
Retírese mar adentro o será objeto de acciones defensivas. Rút khỏi vùng biển nếu không các người sẽ gánh chịu các động thái tự vệ. |
Existen más de 40.000 campos petrolíferos extendidos a lo largo del globo, tanto en tierra como mar adentro. Có hơn 40.000 mỏ dầu nằm rải rác trên khắp thế giới, trên đất liền và ngoài khơi. |
Busca un sitio donde la corriente la lleve mar adentro. Anh sẽ tìm một nơi có dòng chảy đưa con bé ra đại dương. |
"Don," le dije, "solo para tener los hechos en claro, ustedes son famosos por criar tan lejos mar adentro, que no contaminan." "Don," tôi nói, "để tôi củng cố lại các cơ sở, các anh nổi tiếng về việc nuôi trồng xa ngoài khơi, các anh không gây ô nhiễm." |
Al estudiar estos versículos, los alumnos aprenderían que Jesús le pidió a Pedro: “Boga mar adentro, y echad vuestras redes para pescar” (versículo 4). Khi học những câu này, các học viên sẽ biết được rằng Chúa Giê Su đã phán bảo Phi E Rơ “Hãy chèo ra ngoài sâu, thả lưới mà đánh cá” (câu 4). |
Tiempo humano, tiempo industrial, probado contra el tiempo de las mareas, en el que estas memorias de un cuerpo determinado, podría ser cualquier cuerpo, multiplicado como en el tiempo de la reproducción mecánica, muchas veces, colocado sobre unos 5 kilómetros cuadrados, kilómetro y medio mar adentro, desapareciendo, en diferentes condiciones de día y de noche. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Los veranos varías desde el frescor a lo largo del mar Negro a frío más lejos tierra adentro. Những mùa đông từ mát dọc Biển Đen tới lạnh ở sâu hơn trong lục địa. |
El monte Athos se encuentra en el extremo oriental de la península Calcídica, en la punta de una estrecha lengua de tierra que se adentra en el mar Egeo, justo al este de la actual Tesalónica. Núi Athos nằm ở phần cuối phía đông bán đảo Chalcidice trên mút của một dải đất hẹp nhô ra biển Aegean về phía đông cảng Thessaloníki ngày nay. |
Ese flujo mueve continuamente el hielo de la línea de tierra a mar adentro, en la parte delantera de la plataforma. Dòng chảy đó liên tục di chuyển băng từ đường tiếp đất phía trước hướng ra biển của thềm lục địa. |
¿Y si hubiera tenido que vivir sabiendo que mi ejemplo la había empujado a una contracorriente mar adentro para no volver? Nếu tôi phải sống một cuộc sống mà biết rằng tấm gương của tôi đưa đến việc nó bị một ngọn thủy triều kéo ra ngoài, và không bao giờ trở lại thì sao? |
El sitio del impacto estaba 8 km. mar adentro, apenas equidistante entre la pequeña comunidad pesquera y turística de Peggys Cove y Bayswater. Địa điểm rơi cách bờ biển 8 km, cách đều làng cá và cộng đồng du lịch Peggys Cove và Bayswater. |
También ha cosechado elogios de la crítica por papeles en películas tales como Jamón, jamón, Carne trémula, Boca a boca, Los lunes al sol y Mar adentro. Anh đã giành được những phê bình tích cực với các vai diễn trong các bộ phim như Jamón, jamón, Carne tremula, Boca a boca, Los Lunes al sol và Mar adentro. |
Esta es una madre con su cría de 2 años; íbamos en un barco a unas 100 millas náuticas mar adentro en el medio de la nada y ellos estaban en ese trozo de hielo glacial que para ellos es grande; están seguros así. Đây là một gấu mẹ và gấu con hai năm tuổi hành trình trên một con tàu cách bờ một trăm dặm giữa hư không, chúng đang đi trên mảng băng lớn này, mảng băng thật tuyệt cho chúng; chúng được an toàn ở đây. |
Después de cruzar el mar Rojo, Israel se adentró en el desierto de Sinaí, un “desierto grande e inspirador de temor”. Sau khi băng qua Biển Đỏ, dân Y-sơ-ra-ên đi vào “đồng vắng mênh-mông gớm-ghiếc” là Si-na-i. |
Es una pequeña ciudad que, construida sobre una colina, se adentra al mar dividida en dos: la ciudad alta y la baja. Đó là một thành phố cỡ vừa, được xây dựng trên một ngọn đồi, hướng xuống biển, chia làm hai phần phía trên cao và dưới thấp. |
¿Supone algún problema la falta de agua dulce para esta ave que se adentra hasta alta mar? Việc thiếu nước ngọt ngoài biển có gây khó khăn nào cho giống vật đi biển này không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mar adentro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mar adentro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.