manifestación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manifestación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifestación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manifestación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Biểu tình, biểu tình, sự biểu thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manifestación

Biểu tình

noun (exhibición pública de la opinión de un grupo activista)

Además, pensaba en las manifestaciones que se hacían en mi país en contra de la guerra.
Lúc ấy, tôi nghĩ đến những cuộc biểu tình chống chiến tranh đang diễn ra tại quê nhà.

biểu tình

noun

Además, pensaba en las manifestaciones que se hacían en mi país en contra de la guerra.
Lúc ấy, tôi nghĩ đến những cuộc biểu tình chống chiến tranh đang diễn ra tại quê nhà.

sự biểu thị

noun (encarnación física de un artefacto de información)

Los dones del Espíritu se reciben usualmente en forma silenciosa y privada, sin manifestaciones exteriores.
Các ân tứ của Thánh Linh thường được đón nhận một cách lặng lẽ và riêng tư, không có những sự biểu thị bề ngoài.

Xem thêm ví dụ

E incluso hicimos un blog que casi vuelve a algunos de nuestros miembros en nuestra contra, por desgracia, porque dijimos que incluso Donald Trump tiene derechos de libertad de expresión como presidente, en un esfuerzo por hacerle responsable de la incitación a la violencia en sus marchas o sus manifestaciones, y afirmamos que esto es inconstitucional y no estadounidense.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
No obstante, los que hayan pecado deliberadamente contra el espíritu santo de Dios, su fuerza activa, obrando de manera impenitente contra la manifestación o la dirección de dicho espíritu, no resucitarán.
Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6).
Para entrampar a la gente, los demonios suelen valerse del espiritismo en todas sus manifestaciones.
Để phỉnh gạt người ta, các quỉ thường dùng mọi hình thức của ma thuật.
¿Cuál será el resultado de que respondamos sin egoísmo a las manifestaciones del amor de Jehová Dios?
Sẽ có kết quả nào nếu chúng ta đáp lại một cách không ích kỷ đối với tình yêu thương mà Đức Giê-hô-va đã bày tỏ?
(Marcos 1:38; Juan 18:37.) Pero ¿cómo fue aquello una manifestación de su devoción piadosa?
Nhưng công việc nầy bày tỏ sự tin kính của ngài thế nào?
Tenemos esperanza en Jesucristo, en la bondad de Dios, en las manifestaciones del Santo Espíritu, en el conocimiento de que las oraciones se escuchan y se contestan.
Chúng ta hy vọng nơi Chúa Giê Su Ky Tô, nơi lòng nhân từ của Thượng Đế, nơi những biểu hiện của Đức Thánh Linh, nơi sự hiểu biết rằng những lời cầu nguyện đều được nghe thấu và đáp ứng.
20 Al seguir leyendo el capítulo 14 de Éxodo, vemos la imponente manifestación de poder con que Jehová liberó a su pueblo.
20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào.
Estuvo acompañada de manifestaciones espirituales, revelaciones doctrinales y la restauración de llaves esenciales para continuar con el establecimiento de la Iglesia.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
Creemos que si Uds. van a tener un robot en su casa, ese robot tiene que ser una manifestación de su propia imaginación.
Nên chúng tôi nghĩ rằng nếu bạn sắp mua cho mình một con robot ở nhà, con robot đó nên là sự biểu hiện cho sự tưởng tượng của chính bạn.
Los miembros de la Iglesia tenemos la tendencia a recalcar tanto las maravillosas y dramáticas manifestaciones espirituales, que tal vez no apreciemos, y hasta pasemos por alto, el modelo común por medio del cual el Espíritu Santo lleva a cabo Su obra.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.
La actitud de Norma fue la manifestación visible de su deseo de aceptar la invitación de seguir a Cristo extendida por los misioneros.
Cách đáp ứng đó cho thấy rõ ước muốn của em để chấp nhận lời mời đi theo Đấng Ky Tô khi được những người truyền giáo đưa ra lời mời.
“No tuve una manifestación espectacular, pero me sentí en paz y me fui a la cama.
“Tôi không nhận được một sự biểu hiện ngoạn mục nào nhưng tôi cảm thấy bình an và đi ngủ.
La manifestación arquitectónica era, francamente, algo tonto.
Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn.
* El carácter es la manifestación de lo que estás llegando a ser.
* Chí khí ngay chính là một biểu hiện quý báu về con người chúng ta sẽ trở thành.
Jesucristo habló de esa magnífica manifestación del amor de Dios cuando dijo: “Tanto amó Dios al mundo que dio a su Hijo unigénito, para que todo el que ejerce fe en él no sea destruido, sino que tenga vida eterna”. (Juan 3:16.)
Chúa Giê-su Christ nhấn mạnh đến chứng cớ tuyệt vời về tình yêu thương của Đức Chúa Trời, khi ngài nói: “Vì Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời” (Giăng 3:16).
Es posible que algunas manifestaciones de patriotismo desemboquen en la violación de los derechos civiles y la libertad religiosa de ciertos ciudadanos del país.
Những biểu hiện của lòng ái quốc có thể trở thành hành động xâm phạm quyền tự do công dân cũng như tự do tôn giáo của một số công dân trong nước.
A dondequiera que voy, recibo manifestaciones de profunda gratitud.
Bất cứ nơi nào tôi đi, những sự bày tỏ lòng biết ơn sâu xa đều được đón nhận.
Las manifestaciones en la capital, Bangkok, organizadas por la Alianza Popular para la Democracia comenzaron en mayo de 2008 y llegaron a su nivel más crítico a finales de agosto, cuando los accesos a la Casa de Gobierno y varios ministerios fueron ocupados por los manifestantes.
Các cuộc biểu tình chống chính phủ ở Bangkok của Pd đã bắt đầu vào tháng 5 năm 2008 và lên đến mức căng thẳng vào cuối tháng 8 khi tòa nhà chính phủ và nhiều bộ khác bị những người biểu tình bao vây phong tỏa.
b) ¿Qué otra manifestación de esta cualidad observan en nuestras grandes asambleas?
b) Họ quan sát thấy bằng chứng cụ thể nào khác của đức tính này tại các cuộc hội nghị của chúng ta?
Congregados abajo, los israelitas presenciaron una imponente manifestación de Dios mismo.
Dân Y-sơ-ra-ên nhóm lại trước Núi Si-na-i và chứng kiến sự biểu hiện vô cùng ấn tượng về chính Đức Chúa Trời.
Es manifestación de algo más profundo.
Đó chỉ là một biểu hiện của bệnh lý nghiêm trọng hơn.
Simplemente lo atribuyo a una manifestación de la carne imperfecta más que de su verdadero yo”.
Tôi cho đó là do xác thịt bất toàn chứ không phản ảnh nhân cách thật của người anh em tôi”.
Manifestaciones divinas, comparables a las que acompañaron la presentación del primer templo en días antiguos, caracterizaron los servicios dedicatorios, y en ocasiones posteriores aparecieron dentro de los recintos sagrados seres celestiales con revelaciones de la voluntad divina para el hombre.
Những buổi lễ cung hiến được đánh dấu bởi những biểu hiện thiêng liêng có thể so sánh với những biểu hiện đi kèm theo với ngôi đền thờ đầu tiên của thời xưa, và trong những dịp về sau, các nhân vật thiên thượng hiện đến ở bên trong các khu vực thiêng liêng với những điều mặc khải về ý muốn của thiên thượng cho loài người.
No obstante, ahora muchas personas se sienten perturbadas porque les parece que la violencia de nuestros tiempos es diferente en cierto sentido, que está fuera de control, que es la manifestación de una sociedad irremediablemente enferma.
Tuy nhiên nhiều người ngày nay có cảm giác là sự hung bạo vào thời chúng ta, bằng cách này hay cách khác, không giống thời trước, và đã vượt ra ngoài tầm kiểm soát của con người, và cũng là triệu chứng cho thấy một xã hội bệnh hoạn đang hấp hối.
De hecho, tanto Erich Honecker, desde Alemania del Este, como Nicolae Ceauşescu, desde Rumanía, ofrecieron apoyo militar a la Unión Soviética si se decidía a utilizar la fuerza para impedir la manifestación.
Trong thực tế, chủ tịch Đông Đức Erich Honecker và chủ tịch Rumani Nicolae Ceauşescu đã đồng ý hỗ trợ quân sự trong trường hợp Liên bang Xô Viết quyết định dũng vũ lực phá vỡ cuộc biểu tình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifestación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.