mande trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mande trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mande trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mande trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, gì, cái chi, cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mande
xin lỗi(pardon) |
xin lỗi cho hỏi(excuse me) |
gì(what) |
cái chi(what) |
cái gì(what) |
Xem thêm ví dụ
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Con su firma, me mandó a cavar alcantarillas, la única mujer entre un grupo de hombres”. Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Un amigo mío me mandó una vez una postal de allí. Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó. |
La cadena de mando. Ông ta rất quyền lực. |
Tercero: Dios nos mandó sojuzgar la Tierra Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng |
Y, con un desprecio marciales, con una mano le gana a la muerte fría a un lado, y con el otro manda Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Jack, Mando quiere que te retires. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
7, 8. a) ¿Qué mandó Jehová hacer a los padres? 7, 8. (a) Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi các bậc cha mẹ? |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
¿Y no es un lord bajo mi mando? Và ngài không phải là lãnh chúa dưới quyền ta? |
El primer prototipo de XP-89 realizó su primer vuelo el 16 de agosto de 1948, con el piloto de pruebas Fred C. Bretcher a los mandos. Chiếc nguyên mẫu XP-89 bay chuyến bay đầu tiên vào ngày 16 tháng 8 năm 1948 bởi phi công thử nghiệm Fred C. Bretcher. |
Alto mando, aquí Operación Represalia. Đài chỉ huy, Retal đây. |
El 20 de enero la 25.a División de infantería, al mando del general J. Lawton Collins, atacó varias colinas —designadas con los números 87, 88 y 89 por los estadounidenses—, las cuales formaban una cadena que dominaba Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
La gran seguridad en el plan de Dios, es que se nos prometió un Salvador, un Redentor que, mediante nuestra fe en Él, nos levantaría triunfantes por encima de esas pruebas y dificultades, aunque el precio para lograrlo fuera inmensurable, tanto para el Padre que Lo mandó, como para el Hijo que aceptó venir. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Ahora bien, ¿espera Jehová que lo amemos sencillamente porque él lo manda? Nhưng Đức Giê-hô-va có mong mỏi chúng ta kính mến ngài chỉ vì ngài bảo chúng ta làm thế không? |
Él me oyó y lo mandó a usted”. Ngài đã nghe lời cầu nguyện của tôi và gửi anh đến đây ”. |
Las Unidades Flechas también fueron empleadas en Angola y eran unidades bajo el mando del PIDE. Các đơn vị Flechas cũng được tuyển mộ tại Angola và là các đơn bị nằm dưới quyền chỉ huy của PIDE Bồ Đào Nha. |
Cuando efectuamos lo que se nos manda, estamos ‘haciendo lo que deberíamos estar haciendo’, y recibimos la bendición de Jehová (Lucas 17:10). Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10). |
26 Y yo, el Señor, le mando a mi siervo Martin Harris que no les hable más acerca de estas cosas, sino que solo diga: Las he visto, y me han sido mostradas por el poder de Dios; y estas son las palabras que él dirá. 26 Và ta là Chúa truyền lệnh cho hắn, là tôi tớ Martin Harris của ta, rằng hắn không được nói gì thêm về những vật đó, ngoại trừ hắn phải nói: Tôi đã trông thấy những vật đó; và tôi đã được cho thấy những vật đó nhờ quyền năng của Thượng Đế; và đó là những lời hắn sẽ nói. |
Este tipo es el que manda aquí. Rằng anh ta chỉ huy ở đây. |
Por temor a su amo no va a huir y, como toda la vida ha sido tratado con crueldad, cruelmente trata a los esclavos más jóvenes bajo su mando. Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý. |
Mandé a Jim al infierno. Con đã đẩy Jim xuống Địa ngục. |
Tras mucha investigación, Ciara mandó hacer en madera una pirámide de color violeta que representaba el triángulo que iba cosido en el uniforme de los Testigos para identificarlos en los campos. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
13:11-14.) Cuando hacemos un examen de conciencia a la luz de las Escrituras, ¿descubrimos que de verdad estamos manteniéndonos alerta, como mandó Jesús? Khi chúng ta tự xem xét mình theo ánh sáng của Kinh-thánh, chúng ta có thật sự cảnh giác như Giê-su dặn dò không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mande trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mande
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.