manage to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manage to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manage to trong Tiếng Anh.
Từ manage to trong Tiếng Anh có các nghĩa là xảy tới, có lúc, gặp, tập hợp, tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manage to
xảy tới
|
có lúc
|
gặp
|
tập hợp
|
tới
|
Xem thêm ví dụ
And yet, they always manage to to get the result that they want. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
A feat we both managed to achieve. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
And how did you manage to be th e only one left alive? Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót? |
You managed to stay soft and fat. Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt. |
So... how did you manage to find me? Tôi hỏi: - Chú làm thế nào tìm được cháu? |
Perry fights him, but Doofenshmirtz manages to get the magnet activating. Perry chiến đấu với hắn, nhưng Doofenshmirtz quản lý để có được kích hoạt nam châm. |
Molde conceded in the first half but Solskjær managed to equalise in the 85th minute. Molde thủng lưới trước trong hiệp một nhưng Solskjær đã san bằng tỉ số vào phút 85. |
They arrested some kid who managed to break into the Capital Diamond building. Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital. |
Learn how to generate tags in Ad Manager to simplify this process. Tìm hiểu cách tạo thẻ trong Ad Manager để đơn giản hóa quá trình này. |
But anyway, you managed to bring him the money.. Bằng cách nào đó với tiền Anh hãy loại bỏ nó... |
How much would the automaton be worth, if we managed to put it together and make it work? Nhưng cái máy này có giá bao nhiêu, nếu chúng ta có thể làm cho nó hoạt động? |
Well, he did manage to keep his identity secret for a long time. Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài. |
You managed to put a kink in my rope, pardner. Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn. |
Initially, the SLMM claimed that they managed to persuade the LTTE to lift the waterway blockade conditionally. Ban đầu, SLMM tuyên bố rằng họ thuyết phục LTTE dỡ bỏ sự phong tỏa này. |
We came very close to failure, but we managed to get through that point in 2008. Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008. |
I managed to stick in both the zeppelin and an ocean liner out of sheer enthusiasm. Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . |
Never managed to care for me. Chưa bao giờ quan tâm chăm sóc tôi. |
We have even managed to make the study of literature arcane. Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa. |
He did manage to comment substantially on contemporary politics, particularly in Germany and Russia. Ông đã cố gắng tìm cách bình luận về căn bản chính trị đương thời, đặc biệt là chính trị tại Đức và Nga. |
If he did manage to find one, it was going to run him about sixty grand. Nếu cậu tìm được một chiếc, nó sẽ ngốn của cậu khoảng sáu mươi nghìn đô. |
However, Farrukhzad Khosrau managed to flee to a fortress near Nisibis where he took refuge. Dẫu vậy, Farrukhzad Khosrau đã cố gắng chạy trốn đến một pháo đài gần Nisibis, ông đã ẩn náu tại đây. |
We managed to stabilize its wetware before there was too much decomposition. Chúng tôi đã có thể làm ổn định phần mềm của nó trước khi bị hư hại quá nhiều. |
On 15–16 July, an attack on Latrun took place but did not manage to occupy the fort. Ngày 15 tháng 7–16 tháng 7, người Israel tổ chức tấn công vào Latrun nhưng không chiếm được thành phố. |
Somehow that one-handed ape managed to disappear. Bằng cách nào đó con khỉ một tay đó xoay sở biến mất được. |
How did you manage to project a thermally accurate 3D hologram of me over 70 miles away? Làm thế nào anh có thể quản lý dự án hình ảnh ba chiều bằng nhiệt chính xác của tôi cách xa tận 70 mét vậy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manage to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manage to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.