Malaysia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Malaysia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Malaysia trong Tiếng Anh.
Từ Malaysia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Malaysia, Ma-lai-xi-a, Mã Lai, bạn, malaysia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Malaysia
Malaysiaproper (country in Southeast Asia) You are supposed to be on an assignment in Malaysia. Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà? |
Ma-lai-xi-aproper (country in Southeast Asia) |
Mã Laiproper In Malaysia, reports of child molestation quadrupled over a period of ten years. Tại Mã Lai, báo cáo cho thấy trong vòng mười năm, sự sách nhiễu tình dục trẻ con tăng gấp bốn lần. |
bạnpronoun noun |
malaysia
You are supposed to be on an assignment in Malaysia. Cậu có nghĩa vụ làm một vụ chuyển hàng tại Malaysia mà? |
Xem thêm ví dụ
The forests surrounding the river valley of Kinabatangan River is the largest forest-covered floodplain in Malaysia. Các khu rừng bao quanh thung lũng sông Kinabatangan là đồng bằng ngập nước có rừng bao phủ lớn nhất tại Malaysia. |
By the 1990s, the airport had three terminals – Terminal 1 for international flights, Terminal 2 for Singapore – Kuala Lumpur shuttle flights by Singapore Airlines and Malaysia Airlines, and Terminal 3 for domestic flights. Đến những năm 1990, nó có 3 nhà ga: nhà ga số 1: quốc tế, nhà ga số 2: cho các chuyến bay qua lại Singapore và Kuala Lumpur bởi các hãng Singapore Airlines và Malaysia Airlines, và nhà ga số 3 cho nội địa. |
A-4PTM 40 A-4Cs and A-4Ls refurbished for Royal Malaysian Air Force, incorporating many A-4M features (PTM stands for Peculiar to Malaysia). A-4PTM: 40 chiếc A-4C và A-4L được tân trang để bán cho Không quân Hoàng gia Malaysia, có nhiều tính năng của A-4M. |
This also meant that, by 2010, Seberang Perai was home to over 53.6% of Penang's population, slightly outnumbering the population of Penang Island, Malaysia's second largest city. Điều này cũng có nghĩa là, vào năm 2010, Seberang Perai là nơi sinh sống của hơn 53,6% dân số Penang, hơi đông hơn dân số của đảo Penang, thành phố lớn thứ hai của Malaysia. |
List of divided islands List of islands of Malaysia "ISLAND DIRECTORY". Danh sách đảo bị phân chia ^ “ISLAND DIRECTORY”. |
These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia. Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia. |
Only normal feathered birds are accepted in Malaysia. Chỉ có những gà lông bình thường được chấp nhận ở Malaysia. |
In Malaysia, an error of judgement by Ferrari meant that Massa failed to make it through the first session of qualifying. Tại Malaysia, một lỗi phán đoán của Ferrari khiến Massa không thể tham gia vào phần đầu cuộc đua phân hạng. |
It was one of the two Communist insurgencies to challenge the former British colony of Malaysia during the Cold War. Đây là một trong hai cuộc nổi dậy cộng sản thách thức Malaysia trong Chiến tranh lạnh. |
In 1966, the company focused more on Singapore, buying Boeing 707s, headquartering itself in that country, and renaming itself Malaysia-Singapore Airlines – with a notable fluorescent yellow livery. Năm 1966, công ty tập trung nhiều hơn vào Singapore, sau khi mua thêm các máy bay dòng Boeing 707s, mở trụ sở chính tại Singapore, công ty đổi tên thành Malaysia-Singapore Airlines - với một logo sơn màu vàng huỳnh quang nổi bật. |
Of the 39% Malays in Malaysia today, about one-third are comparatively new immigrants like (Syed Jaafar Albar), who came to Malaya from Indonesia just before the war at the age of more than thirty. Trong số người Mã Lai chiếm 39% cư dân Malaysia hiện nay, khoảng một phần ba là những người nhập cư tương đối gần đây như Syed Jaafar Albar, họ đến Malaya từ Indonesia ngay trước chiến tranh ở độ tuổi trên ba mươi. |
The top exports of the humphead wrasse in Malaysia were in Sandakan, Papar, and Tawau. Sản lượng xuất khẩu hàng đầu của cá Sú mì ở Malaysia đã ở Sandakan, Papar, và Tawua. |
Lin suffered setbacks later in the 2004 season when he was ousted in the quarterfinals of the Malaysia Open, and was reported to have a leg injury in mid-July, prior to the Olympic Games. Lâm Đan gặp trở ngại sau đó trong mùa giải 2004 khi bị hất cẳng ở tứ kết giải Malaysia mở rộng, sau đó được thông báo gặp chấn thương chân vào giữa tháng bảy, ngay trước thềm Thế vận hội mùa hè. |
Malaysia imports iron and steel products from North Korea. Malaysia nhập khẩu sắt thép từ Bắc Triều Tiên. |
The privatisation has created defence industry, which in 1999 was brought under the Malaysia Defence Industry Council. Hành động tư hữu hóa tạo ra ngành công nghiệp quốc phòng, đến năm 1999 thì nằm dưới sự quản lý của Hội đồng công nghiệp quốc phòng Malaysia. |
Typically under 500g, but with even smaller birds that are under 250g being bred in its native Malaysia. Thông thường dưới 500g, nhưng với con chim nhỏ gọn hơn nữa là dưới 250g được lai tại quê hương Malaysia của nó. |
It is also possible northern hairy rhinoceros still live in Taman Negara National Park from Peninsular Malaysia, though the survival of the Peninsular Malaysia population is highly doubtful. Nó cũng có thể cho thấy rằng tê giác lông phía Bắc vẫn còn sống trong Vườn quốc gia Taman Negara ở bán đảo Malaysia, mặc dù sự sống còn của quần thể trên bán đảo Malaysia là rất đáng nghi ngờ. |
UMNO Information Chief Muhammad Muhammad Taib responded, telling the press that Malaysia implemented policies to assist economically disadvantaged Malays, instead of neglecting them as Singapore did, stating also that at one point the Malays would have to compete on a level playing field with other Malaysians. Trưởng ban thông tin Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất Muhammad Muhammad Taib trả lời, phát biểu trước báo chí rằng Malaysia thi hành các chính sách nhằm giúp đỡ người Mã Lai vốn chịu thiệt thòi về kinh tế, thay vì bỏ mặc họ như Singapore thực hiện, rằng tại một thời điểm người Mã Lai sẽ phải cạnh tranh trên một sân chơi hoàn toàn bình đẳng với những người Malaysia khác. |
An agreement was reached on 17 September 1972 between the directors of the Straits Times group and Tengku Razaleigh Hamzah for the disposal of 80 per cent of the stock of the New Straits Times Press (Malaysia) Sdn. Thỏa thuận được ký kết vào ngày 17 tháng 09 năm 1972 giữa ban giám đốc của Straits Times Group và Tengku Razaleigh Hamzah về việc chuyển nhượng 80% cổ phần của New Straits Times Press (Malaysia) Sdn. |
In June 2017, McDonald signs for South East Asia side Penang FA, a professional association football club currently plays in the top division of Malaysian football, the Malaysia Super League. Tháng 6 năm 2017, McDonald ký hợp đồng với đội bóng đến từ Đông Nam Á là Penang FA, một đội bóng đang chơi tại giải đấu cao nhất của bóng đá Malaysia, Malaysia Super League. |
North Borneo then entered Malaysia as an autonomous state with autonomous laws in immigration control and Native Customary Rights (NCR), and the territory name was changed to "Sabah". Bắc Borneo do đó gia nhập Malaysia với vị thế bang tự trị cùng các luật tự trị về kiểm soát nhập cư và quyền lợi phong tục bản địa, và lãnh thổ đổi tên thành "Sabah". |
The MMEA then started an investigation on the matter and co-operating with the Vietnamese government through the Attorney-General's office and the Foreign Affairs Ministry to bring all the suspects to Malaysia. Các MMEA sau đó bắt đầu một cuộc điều tra về các vấn đề và hợp tác với các Chính phủ Việt Nam thông qua văn phòng Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao để giao tất cả các nghi phạm tới Malaysia. |
It has been launched through licensing agreements in South Korea (published by Nexon), Thailand (published by Garena), Indonesia (published by Garena), Vietnam (published by Garena), Singapore and Malaysia (published by Garena), China (published by Tencent). Nó đã được đưa ra thông qua các thỏa thuận cấp phép tại Hàn Quốc (được xuất bản bởi Nexon), Thái Lan (xuất bản bởi Garena), Indonesia (xuất bản bởi Garena), Việt Nam (xuất bản bởi Garena), Singapore và Malaysia (được xuất bản bởi Garena), Trung Quốc (được xuất bản bởi Tencent). |
It was later rebroadcast in Taiwan on Taiwan Television, in Malaysia on Animax Asia also (Japanese Dub with English Subtitles) 8TV and NTV7, in Hong Kong on Cable TV Hong Kong, in Philippines on Hero TV (Tagalog dubbed) and on its Competitor Animax Asia (Japanese Audio), and on GMA Network, and in Indonesia on antv, and in India on Animax India. Sau đó phim được phát sóng lại tại Đài Loan trên Taiwan Television, tại Malaysia trên Animax Asia (phụ đề tiếng Anh) 8TV avà NTV7, ở Hong Kong trên Cable TV Hong Kong, ở Philippines trên Hero TV (lồng tiếng Tagalog) và trên GMA Network, ở Indonesia trên antv, và ở Ấn Độ trên Animax India. |
The MCP was ready to start a new insurgency in Malaysia. Đảng Cộng sản Malaya sẵn sàng bắt đầu một cuộc nổi dậy mới tại Malaysia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Malaysia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Malaysia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.