magnesio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnesio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnesio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ magnesio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là magiê, Magiê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnesio

magiê

noun

Es la primera silla del mundo elaborada en magnesio.
Đó là cái ghế đầu tiên trên thế giới làm từ magiê.

Magiê

noun (elemento químico)

Es la primera silla del mundo elaborada en magnesio.
Đó là cái ghế đầu tiên trên thế giới làm từ magiê.

Xem thêm ví dụ

Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Encontramos sodio y magnesio.
Bây giờ, chúng tôi tìm thấy natri và ma-nhê.
AdminÍstrenle magnesio por si es preeclampsia.
Và cho cô ta dùng magie luôn, đề phòng là Preeclampsia.
voy a encender el magnesio.
Anh sẽ đốt sáng Magiê.
magnesio Mg 12
magie Mg 12
La reacción de Barbier (1899) es el equivalente (con cinc en lugar de magnesio) en la reacción de Grignard y, de hecho,la más antigua y la más tolerante de las dos.
Phản ứng Barbier (1899) là sự cân bằng kẽm của phản ứng Grignard magiê và tốt hơn là cả hai phản ứng.
Esto se hace reduciendo el tetracloruro de hafnio (HfCl4) con magnesio o sodio en el proceso de Kroll.
Nó được thực hiện thông qua khử clorua hafni (IV) bằng magiê hay natri trong quy trình Kroll.
Con un núcleo compuesto principalmente de oxígeno, neón y magnesio, la enana blanca que se colapsa seguramente formará una estrella de neutrones.
Đối với lõi chứa chủ yếu hạt nhân ôxy, neon và magiê, sao lùn trắng sẽ suy sụp thành sao neutron.
En 190 a.E.C. perdió la batalla de Magnesia, y alrededor de un año después tuvo que renunciar a todas sus posesiones en Grecia, Asia Menor y las zonas al oeste de los montes Tauro.
Ông cũng thất trận ở Magnesia vào năm 190 TCN, và khoảng một năm sau đó Sy-ri buộc phải nhả ra tất cả các lãnh thổ ở Hy Lạp, Tiểu Á và những vùng phía tây của dãy núi Taurus.
Hemos construido más de 400, perfeccionando su rendimiento con una serie de composiciones químicas; no solo magnesio y antimonio.
Chúng tôi đã điểu khiển trên 400 cục pin, hoàn thiện hiệu suất của nó bằng nhiều chất hóa học không chỉ có magie và ăng- ti- moan.
Lo que estamos haciendo en este momento es recolectar minerales como el calcio, el potasio y el magnesio de la salmuera de desalinización.
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
Así que para producir corriente, el magnesio pierde dos electrones para convertirse en iones de magnesio que luego migra a través del electrolito, acepta dos electrones del antimonio, y luego se mezcla con éste para formar una aleación.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang- ti- moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
El polvo de carbonato de magnesio (MgCO3) es utilizado por los atletas como gimnastas y levantadores de peso para mejorar el agarre de los objetos.
Bột magie cacbonat (MgCO3) được sử dụng bởi các vận động viên điền kinh như các vận động viên thể dục dụng cụ và cử tạ, để cải thiện khả năng nắm chặt dụng cụ.
Eso es magnesio.
Này, đó là Magiê.
Las balas AP de 12,7 mm hechas de magnesio, podían perforar una plancha de blindaje de acero de 15 mm de espesor a 500 m.
Đạn 12.7 mm còn có thể xuyên thép 15mm ở cự ly 500m.
La leche de magnesia, otro nombre para el hidróxido de magnesio.
Sữa magnesia, dạng huyền phù của magiê hydroxit.
Esto obliga al magnesio a separarse y regresar al electrodo superior, restaurando la constitución inicial de la batería.
Hiện tượng này thúc đẩy magie tách khỏi hợp kim và trở về điện cực bên trên, phục hồi cấu tạo ban đầu của ắc quy.
La tira metálica de uno de los billetes fue reemplazada por magnesio, que actuó como detonador.
Trong 1 tờ bạc, dải kim loại chống giả mạo đã bị thay thế bởi magnesium, chất hoạt động như 1 chất kích nổ.
Y esto, en términos de magnesio y la cantidad de agua que acabo de mencionar, equivale a una industria minera de USD 4500 millones en Singapur, un lugar que no tiene recursos naturales.
Theo đó, chỉ tính riêng magie và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên tương đương với 4. 5 tỷ đô của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore -- một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào.
* Otras recomendaciones para llevar una vida más saludable son: dejar de fumar, vigilar la diabetes y el nivel de grasa en la sangre (colesterol y triglicéridos), tomar una cantidad adecuada de calcio y magnesio, así como controlar el estrés emocional y físico.
* Những yếu tố khác liên quan đến một lối sống lành mạnh hơn bao gồm bỏ hút thuốc lá, kiểm soát chất béo trong máu (cholesterol và triglycerides), bệnh tiểu đường, ăn đủ các chất canxi và magiê, kiểm soát sự căng thẳng thể xác và tình cảm.
También extraemos magnesio, litio, sílice, y potasio para hacer teléfonos, y todo esto está asociado con la vasta destrucción del hábitat, así como la contaminación del aire y del agua.
Chúng ta cũng khai thác ma-giê liti, silic, và kali để chế tạo điện thoại, và tất cả đều liên quan tới việc phá hủy môi trường trên diện rộng cũng như gây ô nhiễm không khí và nước.
Los rayos UV permiten la síntesis de la vitamina D, una sustancia que fortalece los huesos y nos permite absorber minerales vitales, como el calcio, el hierro, el magnesio, el fosfato y el zinc.
Tia UV giúp cơ thể sản xuất vitamin D, một thành phần làm chắc xương và giúp cơ thể hòa tan các khoáng chất thiết yếu, như canxi, sắt, magiê, phốt phát và kẽm.
El nombre sistemático de esta clase de enzimas es Mg-protoporfirina IX magnesio-liasa.
Tên hệ thống của loại enzyme này là Mg-protoporphyrin IX magiê-lyase.
Simplemente aumenté sus niveles de magnesio.
Tôi chỉ đơn giản là bỏ thêm magiê đi-ô-xít thôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnesio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.