magdalena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magdalena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magdalena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ magdalena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh mađơlen, bánh ga tô, táo mađơlen, bánh quy, mađơlen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magdalena
bánh mađơlen(madeleine) |
bánh ga tô
|
táo mađơlen
|
bánh quy
|
mađơlen(madeleine) |
Xem thêm ví dụ
El acuerdo se selló con el matrimonio de Magdalena con Constantino Paleólogo, hermano menor de Juan VIII. Thỏa thuận này đã được bảo đảm bằng cuộc hôn nhân giữa Maddalena với Konstantinos Palaiologos, em trai của Johannes VIII. |
Magdalena, a quien ya mencionamos, era testigo de Jehová. Chị Magdalena được đề cập ở trên là một Nhân Chứng Giê-hô-va. |
María Magdalena se quedó junto al sepulcro llorando. Ma Ri Ma Đơ Len ở lại ngôi mộ và khóc. |
De modo que, en el caso de María Magdalena, Jesús estaba tratando con una discípula que tenía el deseo equivocado de impedir que él se fuera; pero en el caso de Tomás, estaba ayudando a alguien que tenía dudas. Do đó, trong trường hợp của Ma-ri Ma-đơ-len, Chúa Giê-su đối phó với ước muốn không đúng là cản ngài, không cho ngài rời đi; còn trong trường hợp của Thô-ma, Chúa Giê-su giúp một người có sự nghi ngờ trong lòng. |
Pega la página A4 sobre un papel grueso o una cartulina y recorta los dibujos de Jesús, María Magdalena, los Apóstoles y Tomás. Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma. |
Con esas sorprendentes palabras María Magdalena dio la noticia de la resurrección de Jesús. Ma-ri Ma-đơ-len đã hô lên những lời sửng sốt này để báo tin Giê-su được sống lại (Yoan 20 18 [Giăng 20:18], bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
No hay palabras en la Cristiandad que signifiquen más para mí que las pronunciadas por el ángel a las acongojadas María Magdalena y la otra María cuando, el primer día de la semana, fueron a la tumba para atender el cuerpo de Su Señor. Không có lời nào trong thánh thư Ky Tô giáo có ý nghĩa đối với tôi hơn những lời do thiên sứ nói cùng Ma Ri Ma Đơ Len đang khóc và một người khác cũng tên Ma Ri khi họ đến gần ngôi mộ để chăm sóc thi hài của Chúa họ, vào ngày đầu tuần. |
También extrapolando la cartera online de la que olvidaste salir, pero mayormente por las magdalenas. Tôi cũng suy ra từ một danh mục vốn đầu tư trực tuyến, anh quên đăng xuất, nhưng chủ yếu là bánh nướng xốp. |
María Magdalena lo confundió con un jardinero, y los dos discípulos que iban de camino a Emaús pensaron que era un forastero (Lucas 24:13-18; Juan 20:1, 14, 15). Ma-ri Ma-đơ-len đã nhầm Chúa Giê-su với người làm vườn, và hai môn đồ đang trên đường tới Em-ma-út cũng tưởng ngài là một người lạ.—Lu-ca 24:13-18; Giăng 20:1, 14, 15. |
Magdalena, que reside en San Agustín Ixtahuixtla (Puebla), solo a 25 kilómetros del volcán, se ha mantenido muy activa en la obra de dirigir estudios bíblicos. Magdalena sống ở San Agustín Ixtahuixtla, Puebla, chỉ cách núi lửa có 25 kilômét; chị rất tích cực điều khiển các học hỏi Kinh-thánh. |
Cuando el espíritu del nacionalismo cobró intensidad con el mandato de Adolf Hitler, el padre de Magdalena utilizó la Biblia con objeto de preparar a su familia para las pruebas que él comprendía que les esperaban. Dưới quyền Adolf Hitler, khi tinh thần ái quốc càng ngày càng tăng, cha của Magdalena đã dùng Kinh Thánh để chuẩn bị gia đình trước cho các thử thách mà ông biết rằng sẽ đến. |
Magdalena dice: “Mi problema se agrava progresivamente. Chị Magdalena nói: “Bệnh tình của tôi ngày càng chuyển biến xấu đi. |
María Magdalena pasó el resto de su vida escondida. Mary Magdalene đã sống lưu vong những ngày cuối đời. |
Por ejemplo, Juan 19:25 se refiere a cuatro de ellas: “Su madre [María] y la hermana de su madre; María la esposa de Clopas, y María Magdalena”. Nơi Giăng 19:25 (Bản Dịch Mới) có nói đến bốn người: “Mẹ của Đức Giê-su [Ma-ri], dì của Ngài, Ma-ri vợ của Cơ-lê-ô-ba, và Ma-ri Ma-đơ-len”. |
¿Magdalenas? Còn trinh à? |
La princesa Magdalena de Suecia, duquesa de Hälsingland y Gästrikland (en sueco: Madeleine Thérèse Amelie Josephine Bernadotte; 10 de junio de 1982, Estocolmo, Suecia), es la hija menor del rey Carlos XVI Gustavo y la reina Silvia de Suecia. Công chúa Madeleine của Thụy Điển, Nữ Công tước xứ Hälsingland và Gästrikland (tên đầy đủ là Madeleine Thérèse Amelie Josephine; sinh ngày 10 tháng 6 năm 1982), là con út và con gái thứ hai của Vua Carl XVI Gustaf và Hoàng hậu Silvia của Thụy Điển. |
El último asilo de las Magdalenas cerró sus puertas definitivamente el 25 de septiembre de 1996 en Irlanda. Magdalene asylum cuối cùng, ở Waterford tại Cộng hòa Ireland, đóng cửa vào ngày 25 tháng 9 năm 1996. |
Y más adelante, Jesús le dice a María Magdalena que le corresponde a ella continuar su lglesia. Và sau đó, Jesus đã đề nghị Mary Magdalene muốn nối tiếp Giáo hội của Ngài hay không thì tùy. |
Katarzyna, una joven de Szczecin (Polonia), lo halló gracias a la ayuda de Magdalena, una compañera de clase de 18 años que es testigo de Jehová. Magdalena, 18 tuổi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va sống tại Szczecin, Ba Lan, đã giúp bạn học trung học Katarzyna của cô hiểu điều này. |
La mujer es María Magdalena, amiga de Jesús. Người đàn bà là Ma-ri Ma-đơ-len, bạn của Chúa Giê-su. |
A partir del 1 de septiembre de 1690, hizo de músico-organista en la corte de Wurtemberg enStuttgart, bajo el patrocinio de la duquesa Magdalena Sibylla. Chưa tới nửa tháng sau ông đã có việc làm mới: từ ngày 1 tháng 9 năm 1690 ông là nhạc công organ cung đình Württemberg ở Stuttgart dưới sự bảo trợ của nữ công tước Magdalena Sibylla. |
Lo siento por Magdalena. Tôi rất tiếc về chuyện Magdalene. |
Enseguida, María Magdalena corre a ver a “Simón Pedro y al otro discípulo, a quien Jesús quería”, el apóstol Juan (Juan 20:2). Ma-ri Ma-đơ-len chạy đến gặp “Si-môn Phi-e-rơ và môn đồ kia, người mà Chúa Giê-su yêu mến”, tức sứ đồ Giăng (Giăng 20:2). |
Por otro lado, ¿es cierta la teoría de que, en el siglo IV, la Iglesia trató de ocultar dichos escritos y alteró lo que la Biblia narra sobre Jesús, María Magdalena y otros personajes? Phải chăng thật sự có một âm mưu vào thế kỷ thứ tư nhằm giấu giếm các Ngụy thư, cũng như sửa đổi bốn Phúc âm hầu che đậy sự thật về Chúa Giê-su, bà Ma-ri Ma-đơ-len và các nhân vật khác? |
Eran muy activas, y se dice específicamente que María Magdalena, Juana y Susana atendían a Jesús. Và họ rất sốt sắng, đặc biệt Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ và Su-xan-nơ đã hầu việc Giê-su như Kinh-thánh có thuật lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magdalena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới magdalena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.