Lupus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Lupus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lupus trong Tiếng Anh.

Từ Lupus trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thiên Lang, Sài Lang, sài lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Lupus

Thiên Lang

proper (Lupus (constellation)

Sài Lang

proper

sài lang

noun

Xem thêm ví dụ

Association with another disease such as lupus is called a secondary APS unless it includes the defining criteria for CAPS.
Trường hợp liên quan với các bệnh khác như lupus được gọi là APS thứ phát, trừ khi nó nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán xác định CAPS.
At the time that Rhonda’s non-Witness husband was filing for divorce, her brother was diagnosed with lupus, a potentially life-threatening illness.
Vào thời điểm người chồng không tin đạo của chị Rhonda làm thủ tục ly dị, em trai của chị bị chẩn đoán mắc bệnh lupus, một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
Has he responded to the lupus treatment?
Cậu ta có phản ứng lại với điều trị bệnh Lupus không?
Most often these are rheumatic diseases , such as rheumatoid arthritis and systemic lupus erythematosus ( lupus ) .
Thường thấy nhất là bệnh thấp khớp , chẳng hạn như viêm khớp kinh niên và lu-pút ban đỏ hệ thống ( lupus ) .
I think your son has lupus.
Tôi nghĩ con anh bị bệnh lupus.
It's lupus-induced kidney failure.
Đó là suy thận do Lupus.
Although often written to be larger than C. l. lupus, this is untrue, as heavier members of the latter subspecies have been recorded.
Mặc dù thường được viết lớn hơn C. l. lupus, điều này là không đúng sự thật, vì các thành viên nặng hơn của phân loài thứ hai đã được ghi lại.
She is also a member of the Lupus Alert, helping to raise awareness about a life-threatening disease.
Cô cũng là một thành viên của tổ chức Cảnh báo Lupus, giúp nâng cao nhận thức về một căn bệnh đe dọa tính mạng.
So it's infection, lupus, drugs or cancer.
Vậy là nhiễm trùng, bệnh lupus, ma túy hoặc ung thư.
Fewer than ten percent of people with lupus arthritis will develop deformities of the hands and feet.
Ít hơn 10% bệnh nhân viêm khớp lupus bị biến dạng bàn tay và bàn chân.
While her husband began to suffer from lupus, Imelda effectively ruled in his place.
Trong khi chồng bà bắt đầu bị lupus ban đỏ, Imelda đã điều hành công việc của chồng trên thực tế.
So would lupus nephritis, and it also causes tissue swelling.
Và viêm thận Lupus cũng là nguyên nhân gây sưng tấy mô.
* connective tissue diseases , such as systemic lupus erythematosus .
* bệnh mô liên kết , như là lu-pút ban đỏ hệ thống .
“In the book study group I attend,” says a congregation elder, “one sister suffers from diabetes and kidney failure, one has cancer, two have severe arthritis, and one has both lupus and fibromyalgia.
Một trưởng lão nói: “Trong nhóm học cuốn sách mà tôi tham dự, một chị bị bệnh tiểu đường và hư thận, một chị bị ung thư, hai chị bị thấp khớp nặng, còn một người bị bệnh luput và u xơ đau nhức.
Full blood workup, including ANA for lupus.
Kiểm tra máu toàn diện, và cả kháng nhân cho bệnh lupus.
I said lupus is way more likely, but if we treat for lupus and it is hep " E " -
Tôi nói bệnh lupus hợp lý hơn nhiều, nhưng nếu chúng ta điều trị lupus trong khi đó là viêm gan E...
However, there is data to suggest an association between Libman–Sacks endocarditis and a higher risk for embolic cerebrovascular disease in people with systemic lupus erythematosus (SLE).
Tuy nhiên, có dữ liệu đề xuất mối liên hệ giữa viêm nội tâm mạc Libman–Sacks và nguy cơ cao với bệnh thuyên tắc mạch máu não ở người bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE).
After initially breeding working line German Shepherd Dogs with Carpathian wolves (Canis lupus lupus), a plan was worked out to create a breed that would have the temperament, pack mentality, and trainability of the German Shepherd Dog and the strength, physical build and stamina of the Carpathian wolf.
Sau khi ban đầu nhân giống chó chăn cừu Đức với chó Carpathian (Canis lupus lupus), một kế hoạch đã được thực hiện để tạo ra một giống chó có tính khí, tâm lý bày đàn và khả năng huấn luyện của Chó chăn cừu Đức cùng sức mạnh, cấu tạo thân hình và sức chịu đựng của chó Carpathian.
Well, lupus, it's a chronic condition, but it's generally controllable.
Lupusbệnh mãn tính nhưng nói chung là nó kiểm soát được.
Lupus, Behcet's...
Lupus, Behcet...
" We think your kid has lupus, so we're gonna treat him for hepatitis'E'.
" Chúng tôi nghĩ con anh bị bệnh lupus, nên chúng tôi tiến hành điều trị viêm gan E. "
The Florida black wolf (Canis lupus floridanus), also known as the Florida wolf and the black wolf, is an extinct subspecies of Canis lupus that lived in Florida.
Sói đen Florida (Canis lupus floridanus), hay còn gọi là sói đen còn được gọi là sói Florida và sói đen, là một phân loài tuyệt chủng của Canis lupus sống ở Florida.
Domestic animals, including chicken (Gallus gallus domesticus), turkeys (Meleagris gallopavo), cats (Felis catus), small to medium-sized dogs (Canis lupus familiaris), small pigs (Sus scrofa domesticus), lambs (Ovis aries), and goats (Capra aegagrus hircus), are taken only when wild prey is greatly depleted.
Các vật nuôi, bao gồm gà (Gallus gallus domesticus), gà tây (Meleagris gallopavo), mèo (Felis catus), chó nhỏ (Canis lupus Familiaris), lợn nhỏ (Sus scrofa domesticus), cừu (Ovis Aries), dê (Capra aegagrus hircus), cũng trở thành con mồi khi con mồi tự nhiên bị cạn kiệt.
When we face a chronic serious illness, whether it's rheumatoid arthritis or lupus or cancer or diabetes, or cirrhosis, we lose control.
Khi chúng ta đối mặt với một bệnh mãn tính, dù nó là thấp khớp, lupus ban đỏ, ung thư, tiểu đường, hay xơ gan, chúng ta đều mất kiểm soát.
Atlantic wolffish or sea wolf, Anarhichas lupus Linnaeus, 1758.
Cá sói Đại Tây Dương hay sói biển, Anarhichas lupus Linnaeus, 1758.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lupus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.