luncheon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luncheon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luncheon trong Tiếng Anh.
Từ luncheon trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiệc trưa, bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luncheon
tiệc trưaverb He said he was at a luncheon meeting. Cậu ta nói cậu ta đã ở một buổi tiệc trưa. |
bữa ăn trưanoun (Meal usually eaten at midday.) At the luncheon following the conference, I sat next to a distinguished elderly patriarch. Vào bữa ăn trưa sau đại hội, tôi ngồi cạnh một vị tộc trưởng lớn tuổi khả kính. |
Xem thêm ví dụ
He said that, at a luncheon held on Hitler's birthday in 1942, Göring said, "The only one who really knows about the Reichstag is I, because I set it on fire!" Ông kể rằng, tại một bữa ăn trưa tổ chức vào ngày sinh nhật của Hitler năm 1942, Göring nói: "Người duy nhất thực sự biết về Nghị viện là tôi, vì chính tôi đã đốt cháy nó!" |
He said he was at a luncheon meeting. Cậu ta nói cậu ta đã ở một buổi tiệc trưa. |
“That’s so selfish of her to not come to the luncheon. “Cô ấy thật ích kỷ khi không tham gia buổi tiệc trưa này. |
The account of the calling of the 1890 conference usually begins with Lord Carrington, the Governor of New South Wales, goading the ageing Parkes at a luncheon on 15 June 1889. Giải thích về việc kêu gọi hội nghị 1890 thường bắt đầu với việc Thống đốc New South Wales là Robert Wynn Carrington chọc tức Parkes có tuổi trong một tiệc trưa vào ngày 15 tháng 6 năm 1889. |
Off the top of my head, I'm thinking... double-sided tape and some sort of luncheon meat. Nhưng tớ vừa nảy ra 1 ý tưởng, tớ nghĩ tới keo dán hai mặt và vài miếng thịt hộp. |
I was invited to a luncheon at the Waldorf-Astoria on the day Humphrey addressed a major rally in New York. Tôi được mời đi ăn trưa tại Waldorf-Astoria vào ngày Humphrey phát biểu trước một đám đông tại New York. |
I was serving as parlormaid in a large London house to which Franz von Papen, one of Hitler’s emissaries, had been invited for a luncheon. Tôi hầu bàn trong một ngôi nhà to ở Luân Đôn mà có lần Franz von Papen, một trong các phái viên của Hitler, được mời đến dự tiệc trưa. |
A distinguished algebraist Olga Taussky-Todd described a luncheon, during which Noether, wholly engrossed in a discussion of mathematics, "gesticulated wildly" as she ate and "spilled her food constantly and wiped it off from her dress, completely unperturbed". Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện". |
It's getting revealed tomorrow at the luncheon. Bữa trưa mai tôi sẽ trưng bày nó. |
I'm gonna see you at Victoria's luncheon today, right? Tiệc trưa của Victoria cậu đến chứ hả? |
I had just given the policy line, stayed up all night with Adam Walinsky and Peter Edelman, helping on a speech for Robert Kennedy... which proved to be his last speech given in San Francisco here... to a businessman's luncheon on Vietnam. Tôi mới nhận ra một phương châm chính sách mới, thức cả đêm cùng Adam Walinsky và Peter Edelman, chuẩn bị diễn văn cho Robert Kennedy... diễn văn cuối cùng của ông ấy, tại chính San Francisco này... trong buổi tiệc trưa của với một thương nhân Việt Nam. |
Finally, in 1885, Princess Liliuokalani made a pilgrimage to Nihoa with her escorts, but their luncheon was cut short when one of the party ignited a wildfire by accident. Vào năm 1885, công chúa Liliuokalani cùng đoàn tuỳ tùng đã hành hương đến Nihoa nhưng buổi tiệc ban trưa của họ đã bị phá ngang do ai đó vô tình gây ra một vụ cháy rừng. |
During the same rehearsal period, members of Beyoncé's team met with more than 20 Tampa leaders, including the Tampa Police Chief, for a private luncheon in Ybor City, in which they discussed ways to make Tampa a better city, resulting in Beyoncé making multiple financial pledges to certain initiatives. Giữa quá tình tập dợt, các thành viên thuộc nhóm của Beyoncé gặp gỡ hơn 20 nhà lãnh đạp của Tampa gồm cả cảnh sát trưởng để ăn trưa tại thành phố Ybor nhằm bàn bạc về các cách làm cho Tampa trở thành một thành phố tốt hơn, phía Beyoncé cam kết tài chính cho một số sáng kiến. |
Luncheon? bữa trưa? |
This luncheon is about a bit more than meeting your friends, isn't it? Bưa trưa này hơi lạ một chút hơn là chỉ gặp gỡ bạn chàng, phải không? |
But luncheon is served. Nhưng tới giờ ăn rồi! |
All those luncheons and conventions and dinners, it's gonna be a shame to lose all that work, isn't it? Những bữa ăn và những buổi hội nghị kia, thật đáng tiếc khi mất đi ngần ấy công việc, phải không? |
Luncheon is ready now. Tới giờ ăn trưa rồi. |
She’d have to go without and hope that Lady Danbury was planning a hearty luncheon that day. Cô phải đi mà không ăn trứng và hi vọng rằng Phu nhân Danbury đang chuẩn bị một bữa tiệc trưa thịnh soạn hôm nay. |
On 5 March 2002, Queen Elizabeth was present at the luncheon of the annual lawn party of the Eton Beagles, and watched the Cheltenham Races on television; however, her health began to deteriorate precipitately during her last weeks after retreating to Royal Lodge for the final time. Vào ngày 5 tháng 3 năm 2002, Thái hậu đã có mặt tại bữa tiệc trưa hàng năm của Eton Beagles, và xem Cheltenham Races trên truyền hình; Tuy nhiên, sức khoẻ của bà bắt đầu xấu đi trong những tuần cuối của bà sau khi lui tới Royal Lodge lần cuối cùng. |
Luncheon? Bữa chiều? |
In October 2004, Socks made a then-rare public appearance when Currie was guest speaker at an Officers' Spouses Club luncheon at Andrews Air Force Base. Vào tháng 10 năm 2004, Socks đã xuất hiện trước công chúng trong lần hiếm hoi hiếm hoi khi Currie là diễn giả khách mời trong bữa tiệc trưa của Câu lạc bộ Vợ chồng Cán bộ tại Căn cứ Không quân Andrew. |
I've got that luncheon to plan the fundraiser for the Central Park Conservancy. Tiệc quyên góp cho Hội Bảo vệ Central Park. |
At the luncheon following the conference, I sat next to a distinguished elderly patriarch. Vào bữa ăn trưa sau đại hội, tôi ngồi cạnh một vị tộc trưởng lớn tuổi khả kính. |
On the final day of meetings, I had no desire to attend the scheduled luncheon but felt compelled to return to my room. Vào ngày cuối của các buổi họp, tôi không muốn tham dự bữa ăn trưa đã được sắp xếp trong lịch trình nhưng cảm thấy bắt buộc trở về phòng mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luncheon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới luncheon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.