logistica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ logistica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logistica trong Tiếng Ý.
Từ logistica trong Tiếng Ý có các nghĩa là Hậu cần, logistics. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ logistica
Hậu cầnnoun Che mi ricordi, ha sempre lavorato in quest'azienda nel settore logistico. Theo như tôi nhớ thì, ông ấy làm công việc hậu cần cho công ty ở đây. |
logisticsnoun Sono sicura che passi le vacanze alla logistica. Chắc chuyến đi này liên quan đến logistics. |
Xem thêm ví dụ
Inoltre, le infrastrutture e i supporti logistici per le tue truppe, potremmo farli rientrare tra le nostre spese come aiuti accessori. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
La funzione logistica è l'inverso della funzione di logit naturale e può essere usata così per convertire il logaritmo di probabilità in una probabilità; la conversione dal rapporto di log-probabilità di due alternative porta anche la forma di una curva sigmoidale. Hàm lôgit là nghịch đảo của hàm lôgit tự nhiên và cũng được dùng để chuyển đổi lôgarit của các số lẻ thành giá trị xác suất; việc chuyển đổi từ hệ số log-likelihood của hai giá trị luân phiên cũng có dạng đường cong sigmoid. |
Questi sono elementi logistici sparsi per gli stati Uniti. Đó là những yếu tố logic mà được rải rát khắp nước Mỹ. |
Con il crescere in dimensione degli eserciti, sono nati gli Stati-Nazione come requisito politico e logistico di difesa. Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần |
L’argomento successivo da trattare riguardava gli aspetti operativi, come la logistica e le date di consegna. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
Questo processo, sapete, è un problema di ingegneria, un problema meccanico, logistico, operativo. Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động. |
Direzione Generale della Polizia Amministrativa - con 4 direzioni centrali: Forensics Institute, Direzione per il casellario giudiziale, Bilancio del Registro di sistema operativo, Direzione per la gestione logistica, la Direzione per l'IT & C. Sotto il comando dell'Ispettorato Generale la Polizia rumena gestisce una squadra di intervento specializzato, il servizio indipendente di interventi e operazioni speciali. General Directorate for Administrative Police - with 4 central directorates: Forensics Institute, Directorate for Criminal Records, Statistics and Operational Registry, Directorate for Logistics Management, the Directorate for IT&C. Cảnh sát Rumani được chia thành 41 Nha Cảnh sát Thanh tra thuộc 41 quận (județ), và Tổng Nha Cảnh Sát Đô thành Bucharest. |
L'ordine d'acquisto di 18 Typhoon venne approvato il 1o luglio 2003, ordine che comprendeva oltre ai 18 aerei anche, l'addestramento per i piloti, logistica, qualificazione del personale a terra, manutenzione e un simulatore di volo. Hợp đồng mua 18 chiếc Typhoon đã hoàn thành ngày 1 tháng 7 năm 2003, và gồm 18 chiếc máy bay, việc huấn luyện phi công và kỹ thuật mặt đất, hậu cần, bảo dưỡng và một buồng bay giả lập. |
Nella Nigeria settentrionale, i capi politici e i tradizionali capi musulmani, sono stati coinvolti direttamente nel programma per aiutarci a risolvere alcuni problemi di tipo logistico e legati alla diffidenza della comunità. ở phía bắc Nigeria những quan chức chính trị và những nhà lãnh đạo Hồi giáo họ tham gia trực tiếp vào chương trình để giúp giải quyết các vấn đề về hậu cần và lòng tin cộng đồng |
Lavorate con la CIA e la Difesa per risolvere qualsiasi problema di logistica e sicurezza. Cô phối hợp với CIA và Bộ Quốc phòng để thu xếp các vấn đề hậu cần và an ninh cần thiết. |
Jones ha osservato che «i preparativi logistici per la marcia erano così gravosi che il discorso non era una priorità per noi» e che quindi «la sera di giovedì, Agosto 27 , Martin era ancora incerto su quel che avrebbe dovuto dire». Jones thuật lại, "việc chuẩn bị hậu cần cho cuộc tuần hành quá nặng nề đến nỗi bài diễn văn không được xem là ưu tiên", ông thêm, "vào chiều tối thứ Ba, ngày 27 tháng 8 Martin vẫn chưa biết phải nói gì". |
Damasco era la base logistica più vicina, ma Manṣūr, che di fatto governava Damasco, non poteva rifornire appieno l'immenso esercito bizantino che si era raccolto sulla pianura dello Yarmuk. Damascus là căn cứ hậu cần gần gũi nhất, nhưng Mansur-nhà cầm quyền của Damas, không thể cung cấp đầy đủ cho các đội quân lớn Byzantine lúc này đang tập trung tại vùng đồng bằng Yarmouk. |
Non c'è abbastanza tempo per trovare le persone giuste, organizzare la logistica, e realizzare un programma stimolante per ragazzi e professori. Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp, sắp xếp chuẩn bị, và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên. |
Inoltre, in una tipica catena di rifornimento (o catena logistica, in ing. supply chain), esistono molte transazioni di B2B, ma soltanto una transazione B2C, dato che il prodotto completo viene venduto al dettaglio al cliente finale. Lý do chính là trong một chuỗi cung ứng thông thường sẽ có nhiều giao dịch B2B liên quan đến tiểu thành phần nguyên liệu, và chỉ có một giao dịch B2C, đặc biệt là bán thành phẩm đến khách hàng cuối cùng. |
Possiamo ridurre le difficoltà logistiche dei pazienti. Chúng tôi có thể làm giảm khó khăn hậu cần cho bệnh nhân. |
La sua campagna ebbe problemi di logistica, e terminò nell'autunno del 171 a.C., prima del previsto. Tuy nhiên, chiến dịch của ông đã có vấn đề với hậu cần.and was caught up during the autumn in 171 BC, just prior to what they had planned. |
Di strategia, di logistica. Thành công trong chiến tranh, thành công trong thời bình. |
Esprimiamo gratitudine a tutti coloro che hanno una parte nella complicata logistica di questo grande evento. Chúng tôi cảm tạ tất cả những người lo liệu về các vấn đề tiếp vận truyền thông phức tạp cho đại hội này. |
Sarà una zona economica che avrà una serie di attività riguardanti la logistica, l'aviazione, il commercio, l'esposizione, aree residenziali, attività umanitarie e altre correlate agli affari dell'Aeroporto Internazionale di Dubai-Al Maktum che ha una capacità annuale di 12 milioni di tonnellate di trasporto commerciale e 160 milioni di passeggeri. Đây sẽ là một khu kinh tế hỗ trợ một số hoạt động bao gồm logistics, hàng không, thương mại, triển lãm, nhân đạo, dân cư và các doanh nghiệp liên quan khác trên sân bay quốc tế Al Maktoum với công suất hàng năm là 12 triệu tấn và 160 triệu hành khách. |
«Molti professori dicevano che in me c’era qualcosa di diverso che non riuscivano a spiegarsi», racconta Ricardo, che lavora nella logistica per una compagnia che si trova a Port Suape, a sud di Recife. Ricardo, hiện đang làm việc trong ngành hậu cần cho một công ty ở Port Suape, miền nam Recife, nói: “Nhiều giáo sư của tôi nói rằng có một điều gì đó khác biệt về tôi mà họ không thể giải thích được.” |
I quattro modelli di tipo C, più altri 16 di tipo K presero servizio nella Forza terrestre di autodifesa con la sigla LR-1; furono impiegati per esigenze logistiche e come ricognitori per fotografie aeree. Bốn model-C được chế tạo, thêm vào đó là 16 chiếc MU-2K, được đưa vào biên chế Lực lượng Phòng vệ trên bộ Nhật Bản (JGSDF) với định danh LR-1; những máy bay được được dùng trong vai trò liaison và máy bay do thám chụp ảnh. |
E poi dobbiamo affiancare i militari a questi medici, sfruttando l'abilità dei militari nel muoversi velocemente, nella gestione logistica e nella messa in sicurezza delle aree. Và tiếp đến chúng ta cần sắp xếp đội y tế đi với quân đội, tận dụng năng lực của quân nhân như di chuyển nhanh, làm hậu cần và đảo bảo an ninh khu vực. |
Questo è un esempio un po' estremo, ma aiuta a illustrare le sfide logistiche, in particolare in situazioni di carenza di risorse, di ciò che è necessario per mantenere i vaccini refrigerati e mantenere la catena del freddo. Đây là 1 ví dụ khá cực đoan nhưng nó minh họa được các khó khăn về lưu trữ và vận chuyển, cụ thể ở những vùng thiếu thốn trang thiết bị cần thiết để bảo quản lạnh vaccine và duy trì chuỗi bảo quản lạnh. |
L'organizzazione logistica era scoraggiante, perché era gente povera. Và công tác hậu cần rất khó khăn, vì đây là những người nghèo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logistica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới logistica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.