lode trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lode trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lode trong Tiếng Ý.
Từ lode trong Tiếng Ý có nghĩa là lời khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lode
lời khennoun Queste cose non sono fatte per ottenere lode o approvazione. Những điều này không được thực hiện vì lời khen ngợi hoặc ca tụng. |
Xem thêm ví dụ
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
6 Facendo risplendere la nostra luce rechiamo lode al nostro Creatore e aiutiamo le persone sincere a conoscerlo e ad avere la speranza della vita eterna. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
In queste occasioni possono veramente assaporare il senso delle parole di Isaia 42:10: “Cantate a Geova un nuovo canto, la sua lode dall’estremità della terra, voi che scendete al mare e a ciò che lo riempie, isole e voi che le abitate”. Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Entrambi gli schiavi ricevettero la stessa lode, perché entrambi avevano lavorato con tutta l’anima per il loro signore. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
In secondo luogo, il fratello Morris ha letto Proverbi 27:21: “Il crogiolo è per l’argento e il forno fusorio è per l’oro; e l’individuo è secondo la sua lode”. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
In lode a Dio leviamo i cuor, Nâng tâm hồn ta lên ngợi khen Thượng Đế; |
Sono incline a concentrarmi soprattutto su quegli aspetti del servizio di Dio che danno visibilità e fanno ottenere lode? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
“COME il tuo nome, o Dio, così è la tua lode sino ai confini della terra”. “HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”. |
E mentre meditiamo sulle grandi cose che ha promesso di fare, cerchiamo i modi per esprimergli lode e gratitudine. Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài. |
* Non aveva mai una parola di lode e io non me lo sono mai sentito vicino. * Cha tôi không bao giờ khen tôi, còn tôi không bao giờ cảm thấy gần gũi cha. |
(Efesini 1:8) L’apostolo Paolo, ad esempio, rivolge ai conservi cristiani questa esortazione: “Tutte le cose vere, tutte le cose di seria considerazione, tutte le cose giuste, tutte le cose caste, tutte le cose amabili, tutte le cose delle quali si parla bene, se c’è qualche virtù e qualche cosa degna di lode, continuate a considerare queste cose”. (Ê-phê-sô 1:8) Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô khuyên các tín hữu: “Phàm điều chi chân-thật, điều chi đáng tôn, điều chi công-bình, điều chi thanh-sạch, điều chi đáng yêu-chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân-đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”. |
Abbiamo ricordato il nostro Salvatore, il Signore Gesù Cristo, mentre gli inni di lode a Lui ci emozionavano. Chúng ta đã tưởng nhớ tới Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, trong khi đã được soi dẫn bởi các bài thánh ca ngợi khen Ngài. |
Perché non usiamo la lode invece del biasimo? Tại sao ta không dùng thịt thay cho roi, lời khen thay cho lời mắng? |
Se vi sono cose virtuose, amabili, di buona reputazione o degne di lode, queste sono le cose che noi ricerchiamo» (Articoli di Fede 1:13). Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13). |
La lode e la venerazione cederanno il posto alla derisione e al disprezzo. Sự khen ngợi và tôn sùng mà người ta dành cho chúng sẽ bị thay thế bằng sự chế nhạo và khinh bỉ. |
Secondo, cercate l’occasione di avvicinare qualcuno che merita lode o che ha bisogno di essere edificato. — 15/1, pagina 23. Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
Con una connotazione positiva, l'orgoglio si riferisce ad un umile e contenuto senso di attaccamento verso le proprie o altrui scelte e azioni, o verso un intero gruppo di persone, ed è un prodotto di lode, auto-riflessione indipendente e un senso di appartenenza soddisfatto. Với nghĩa tốt, tự hào đề cập tới một ý thức khiêm nhường và cảm giác thỏa mãn với sự lựa chọn và hành động của bản thân, hành động và lựa chọn của người khác hoặc đối với một nhóm xã hội, và là một sản phẩm của sự khen ngợi, tự suy ngẫm về bản thân, và một cảm giác hạnh phúc của sự bao hàm/thuộc về. |
Lode all’uomo che vide Dio Padre, Lòng hằng ngợi khen người giao tiếp với Giê Hô Va! |
Sia lode. Hay thật. |
10 Al cristiano che osserva la legge dell’autorità superiore Paolo dice: “Ne avrai lode”. 10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”. |
Mostriamo interesse personale: Rivolgendo parole di lode Biểu lộ sự quan tâm đến người khác—Bằng cách khen ngợi |
Merita senz’altro una lode”. Nỗ lực của quí vị chắc chắn đáng khen”. |
Sopportare le prove reca lode a Geova Chịu đựng thử thách đem lại sự ca ngợi cho Đức Giê-hô-va |
Perché ci sia “sicuro successo” occorre che Geova risolva la questione in armonia con la sua giustizia e alla sua lode. — Isaia 55:11; 61:11. “Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11). |
Dal momento che siamo riconoscenti quando riceviamo una lode, non dovremmo anche noi fare del nostro meglio per lodare altri? — Matteo 7:12. Bạn cảm thấy vui mừng khi nghe người khác khen mình, vậy chẳng phải bạn cũng nên cố gắng để khen ngợi người khác sao?—Ma-thi-ơ 7:12. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lode trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lode
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.