livable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livable trong Tiếng Anh.
Từ livable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể sống được, có thể ở được, dễ chung sống với, đáng sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livable
có thể sống đượcadjective |
có thể ở đượcadjective |
dễ chung sống vớiadjective |
đáng sốngadjective better transportation, more livable cities, giao thông tốt hơn, nhiều thành phố đáng sống hơn, |
Xem thêm ví dụ
L. A. cut infrastructure costs associated with water management and urban heat island linking trees, people and technology to create a more livable city. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
At 3, 4 degrees, we will have heat waves which makes many regions in the world not livable any longer. Nó chắc sẽ xảy ra. Đến mức 3, 4 độ, chúng ta sẽ có những tia sóng nhiệt ờ những khu vực trên thế giới sẽ không thể nào sống nổi. |
New Zealand cities generally rank highly on international livability measures. Các thành phố của New Zealand thường được xếp hạng cao trong các đánh giá đáng sống quốc tế. |
These people are adamant that this is a livable space when it wasn't. Những người này tin tưởng rằng đây là nơi có thể sinh sống khi mà việc đó không khả thi. |
What's really interesting about the graphics in Livable Streets and what they really provided was it removed us from just looking at specific numbers of people being hit or killed on streets, but actually showing that there was this other way that we could measure the environmental impacts of traffic on neighbourhood streets Các phần thể hiện đồ họa về đường phố sống tốt và những thông tin nó cung cấp rất thú vị. nó loại bỏ cách nhìn sử dụng những con số về người bị đâm và tử vong trên đường, mà cho thấy thực tế còn một cách khác để đo tác động của giao thông đến môi trường sống trong khu phố. |
Noah’s wife and the wives of Shem, Ham, and Japheth may have been especially concerned about making a livable home in that ark. Vợ Nô-ê cùng các con dâu có lẽ đã đặc biệt tập trung vào việc làm cho chiếc tàu trở nên một nơi thoải mái cho gia đình. |
We've also got to make our cities safer, more inclusive, and livable for all. Chúng ta cũng có thể làm cho các thành phố an toàn hơn và có giá trị sống hơn. |
The city government's effective fiscal management has maintained high bond ratings, and the city has won accolades for its overall livability, its low crime rate, and its family-friendly orientation. Quản lý tài chính hiệu quả của chính quyền thành phố đã duy trì xếp hạng trái phiếu cao, và thành phố đã giành được giải thưởng cho livability tổng thể của nó, tỷ lệ tội phạm thấp, và định hướng thân thiện với gia đình của mình |
Addressing the twin challenges of climate change and energy security will also help make the region’s rapidly growing cities more livable. Giải quyết hai thách thức song hành là biến đổi khí hậu và an ninh năng lượng cũng giúp các thành phố đang phát triển nhanh trong khu vực trở thành nơi đáng sống hơn. |
I would like to note that today Sustainability is at the heart of the urbanization agenda and there is a strong effort from policymakers across the world to make cities more livable for future generations. Tôi muốn nhấn mạnh rằng ngày nay phát triển bền vững là vấn đề trung tâm trong chương trình nghị sự đô thị hoá và các nhà hoạch định chính sách trên thế giới đều cố gằng làm cho đô thị trở thành nơi đáng sống hơn cho các thế hệ tương lai. |
Texas is a beautiful extremely livable state , with scenic vistas and hospitable people . Texas là một tiểu bang định cư yêu thích đẹp , với cảnh đẹp và con người hiếu khách . |
Now Andy Lipkis is working to help L.A. cut infrastructure costs associated with water management and urban heat island -- linking trees, people and technology to create a more livable city. Hiện tại, Andy Lipkis đang làm việc để giúp LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Now, as you can see, Mars isn't exactly Earth-like, but it's by far the most livable other place in our entire solar system. Bây giờ, như bạn thấy đấy, sao Hỏa không thật sự giống Trái đất, nhưng đó là nơi dễ sống nhất ngoài Trái đất trong hệ mặt trời của chúng ta. |
If we can change the dynamic, by first of all creating cities that are denser and more livable ... Nếu chúng ta có thể thay đổi được động lực đó, trước hết bằng cách tạo ra các thành phố đông đúc hơn và chất lượng sống cao hơn... |
The ancestors of most modern ponies developed small stature because they lived on the margins of livable horse habitat. Tổ tiên của hầu hết ngựa hiện đại phát triển từ tầm vóc nhỏ, vì chúng sống bên lề của môi trường sống mà con ngựa có thể sống được. |
Gonna take me eight weeks to make it livable again. Chắc tôi phải mất 8 tuần mới dám sống tiếp ở chỗ này. |
It's happening all over the Developed World, probably for loss of habitat, but also because our cities are a little bit more livable than they have been. Điều đó đang xảy ra ở mọi nơi trong thế giới phát triển, có thể là do sự mất đi môi trường sống, nhưng cũng có thể là do các thành phố của chúng ta là nơi dễ sống hơn so với nơi chúng đã từng sống. |
Not one place even remotely livable. Không có nơi có thể tạm gọi sống được cả. |
The Report calls on planners to address the on-coming problem of urban mobility to improve the livability of cities and provide transport options for all citizens, including the urban poor, children, the elderly and disabled. Báo cáo kêu gọi các nhà quy hoạch giải quyết các vấn đề giao thông đô thị để nâng cao chất lượng sống và cung cấp thêm nhiều lựa chọn giao thông cho người dân, kể cả người nghèo, trẻ em, người già và người tàn tật. |
But there also are economic advantages and intrinsic benefits, because the dissemination of the clean technologies is going to bring us cleaner air, better health, better transportation, more livable cities, more energy security, more energy access to the developing world. Nhưng cũng có những lợi thế kinh tế và những lợi ích nội tại, vì việc phổ biến các công nghệ sạch sẽ mang lại cho chúng ta không khí sạch hơn, sức khỏe tốt hơn, giao thông tốt hơn, nhiều thành phố đáng sống hơn, an ninh năng lượng tốt hơn, khả năng tiếp cận năng lượng nhiều hơn cho các nước đang phát triển. |
Vancouver is consistently named as one of the top five worldwide cities for livability and quality of life, and the Economist Intelligence Unit acknowledged it as the first city ranked among the top-ten of the world's most well-living cities for five consecutive years. Vancouver liên tục được vinh danh là một trong năm thành phố toàn cầu hàng đầu về tính dễ sống và chất lượng sinh hoạt, và Economist Intelligence Unit công nhận Vancouver là thành phố đầu tiên để xếp hạng trong bảng xếp hạng tốp 10 thành phố dễ sinh hoạt nhất trong 5 năm liên tục. |
Livable Streets provided the first evidence based research of the problem of traffic on neighbourhood streets. Đường phố sống tốt cung cấp bằng chứng đầu tiên dựa trên nghiên cứu về vấn đề giao thông trong các khu phố. |
“This will not only improve the livability and sustainability of East Asia’s ever growing cities, it will also give the region a competitive advantage in an industry poised for rapid global growth.” Điều này không chỉ cải thiện khả năng sống và tính bền vững của các thành phố phát triển của Đông Á, nó cũng đem lại cho khu vực một lợi thế cạnh tranh cho một nền công nghiệp đã sẵn sàng cho tăng trưởng nhanh chóng trên toàn cầu”. |
Noah’s wife and the wives of Shem, Ham, and Japheth may have been especially concerned about making a livable home aboard that ark. Vợ Nô-ê cùng các con dâu có thể chú tâm đến việc làm chiếc tàu trở nên một nơi thoải mái cho gia đình. |
Auto ownership in this country has grown threefold since livable streets was first published. Sở hữu ô tô tại đất nước này đã tăng gấp 3 từ khi phố sống tốt được xuất bản lần đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới livable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.