listen in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ listen in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listen in trong Tiếng Anh.
Từ listen in trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàng thính, kiến tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ listen in
bàng thínhverb |
kiến tậpverb |
Xem thêm ví dụ
Let's listen in. Hãy lắng nghe. |
No mistakes, we're all listening in. Diễn cho đạt vào. |
So, I was minding my own business, listening in on Estefania's phone call. Tớ đang tập trung làm việc của mình, thì nghe thấy cuộc điện thoại của Estefania. |
I listened in awe. Tôi lắng nghe đầy khâm phục. |
Damn lucky for us he was listening in. Cũng may mà anh ta nghe được. |
However, it turns out that Eve can listen in without it affecting the ultimate security of the system. Tuy nhiên, hóa ra Eva có thể nghe mà không ảnh hưởng gì đến độ an toàn cuối cùng của hệ thống. |
And you could listen in headphones with this thing called binaural recording. Bạn có thể nghe bằng tai nghe bản thu thẳng. |
Why should you be a good listener in your work as a disciple maker? Tại sao bạn nên lắng nghe khi làm công việc đào tạo môn đồ? |
People are more willing to listen in the door-to-door ministry as well as in informal settings. Nhiều người trong khu vực đã sẵn lòng lắng nghe khi họ đi rao giảng từng nhà hay làm chứng bán chính thức. |
That's why we need to teach listening in our schools as a skill. Đó là lý do vì sao chúng ta cần dạy kỹ năng lắng nghe ở trường học. |
Can't track it but we can listen in. Không thể theo nó, nhưng chúng ta có thể nghe. |
So I began listening, in fact, thousands of hours of listening just to establish trust. Thế là tôi bắt đầu lắng nghe, thật sự, tôi đã phải lắng nghe hàng nghìn giờ chỉ để gây dựng lòng tin. |
You weren't listening in when I talked to the cop? Anh không nghe trong lúc tôi nói chuyện với cảnh sát? |
I'm sorry for listening in, but I've tracked the Russian's phone to a warehouse near the port. Tôi xin lỗi vì đã nghe lén. Nhưng tôi đã lần ra điện thoại của tên nguời Nga đến một nhà kho ở gần cảng. |
* Jesus clearly kept his listeners in mind. Rõ ràng, Chúa Giê-su nghĩ đến người nghe. |
I'll listen in. Để tôi nghe ngóng. |
Upon her return, the missionary spent three hours visiting seven different classrooms with the superintendent listening in. Khi trở lại, chị giáo sĩ dành ra ba giờ để viếng thăm bảy lớp học khác nhau có bà hiệu trưởng đi theo dự thính. |
Even if we scan their frequency, we can't listen in. Dù dò được tần số cũng không nghe được. |
This is gonna be uncomfortable enough without all you nosy sods listening in. Điều này sẽ rất khó chịu nếu tất cả mọi người cùng nghe đấy. |
Mary had begun to listen in spite of herself. Mẹ Maria đã bắt đầu lắng nghe mặc dù bản thân mình. |
Many have found it best to have an elder listen in advance to the music to be played. Nhiều người thấy rằng để cho một trưởng lão nghe qua trước những bản nhạc sẽ được chơi là điều tốt nhất. |
You weren't listening in class. Cô không chịu nghe giảng rồi. |
Were you listening in to that? Anh đang nghe trộm em à? |
I eagerly listened in. Tôi háo hức lắng nghe. |
The radio station had invited Los to listen in that evening to the mysterious message. Ông giám đốc trạm vô tuyến mời Los tối nay đến nhận các làn sóng bí ẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listen in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới listen in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.