lite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lite trong Tiếng Anh.
Từ lite trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, dễ, dễ dàng, ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lite
nhẹ
|
nhẹ nhàng
|
dễ
|
dễ dàng
|
ánh sáng
|
Xem thêm ví dụ
As a promotion for Flash Lite in February 2005, Macromedia conducted its first Mobile Flash Content Contest. Là một chương trình khuyến mãi cho Flash Lite trong tháng 2 năm 2005, Macromedia tiến hành cuộc thi nội dung flash di động đầu tiên. |
This is the configuration dialog for the Festival Lite (Flite) speech synthesis engine Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival Lite (Flite |
In 4.4BSD and 4.4BSD-Lite, files and directories (folders) accepted four attributes that could be set by the owner of the file or the superuser (the "User" attributes) and two attributes that could only be set by the superuser (the "System" attributes): (User) No-dump: When set, it indicates that the file or directory should not be saved during a backup operation. Trong các hệ điều hành 4.4BSD và 4.4BSD-Lite, các tập tin và thư mục chấp nhận bốn thuộc tính có thể được thiết lập bởi chủ sở hữu tập tin hoặc siêu người dùng (thuộc tính "Người dùng") và hai thuộc tính chỉ có thể được đặt bởi siêu người dùng (thuộc tính "Hệ thống"): (User) No-dump: (Người dùng - không lưu) Khi được đặt, nó chỉ ra rằng tập tin hoặc thư mục không nên được lưu trong một thao tác sao lưu. |
In addition to Flash Lite, which is typically incorporated into a mobile device operating system as provided by the manufacturer, the full Adobe Flash Player may also be available for installation from the mobile device's application store (and currently only if the device has an ARM Cortex-A8 processor). Ngoài ra với Flash Lite, nó thường tích hợp hệ thống điều hành của thiết bị điện thoại di động và cung cấp bởi các nhà sản xuất, trong khi đó phiên bản Adobe Flash Player đầy đủ có thể được cài đặt từ cửa hàng ứng dụng các thiết bị di động (hiện chỉ trên thiết bị dùng bộ vi xử lý Cortex ARM -A8). |
This allows users to download Flash Lite applications from Verizon's "Get It Now" service, but it does not allow users to view Flash objects from their web browser. Điều này cho phép người sử dụng để tải về trình Flash Lite ứng dụng của Verizon "Nhận Nó Bây giờ" dịch vụ, nhưng nó không không cho phép người sử dụng để xem các đối tượng Flash từ ]. |
Flash Lite applications are also supported, but mostly used for screensavers. Các ứng dụng Flash Lite cũng được hỗ trợ, nhưng hầu hết chỉ dùng cho các màn hình chờ. |
In May 2006, the iriver U10 (later re-branded as the iriver clix) was released, which supported Flash Lite content in a landscape page orientation. Tháng 5 năm 2006, iriver U10 (sau này tái thương hiệu là Clix iriver) được phát hành, hỗ trợ Flash Lite nội dung trong một phong cảnh hướng trang. |
"Daesung (D-Lite) is No. 2 on Oricon's daily chart with 'D'scover'". Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2011. ^ “Daesung (D-Lite) is #2 on Oricon's daily chart with 'D'scover'”. |
Miller Lite, and a whisky for my friend. Miller Lite, và whisky cho bạn tôi. |
Flash Lite should not be considered a mobile operating system like Symbian OS, Windows Mobile, BlackBerry OS, iOS (iPhone OS), Bada (Samsung) or Android: it is a technology for developing applications that run on a mobile operating system. Flash Lite không được coi là Hệ diều hành điện thoại như Symbian OS, Windows Mobile, BlackBerry OS, iOS (iPhone OS), Bada (Samsung) hay Android: đó là một công nghệ để phát triển các ứng dụng chạy trên một hệ điều hành di động. |
The game works with both the DS Lite and the original Nintendo DS as it comes with an adapter for the original DS. Trò chơi hoạt động với cả DS Lite và Nintendo DS ban đầu vì nó đi kèm với một bộ chuyển đổi cho DS gốc. |
Flash Lite was initially available on four handset models (Motorola RAZR V3c and V3m, Samsung SCH-a950 and LG The V (VX9800)) as a BREW extension. Flash Lite ban đầu có sẵn trên bốn mô hình thiết bị cầm tay ( Motorola RAZR V3c và V3m, Samsung SCH-a950 và LG V (VX9800)) như là một BREW mở rộng. |
Although it stated on the box that it is only compatible with the Game Boy Micro, Nintendo DS and Nintendo DS Lite, it is also compatible with the Game Boy Advance SP and Game Boy Advance. Mặc dù nó nói trên hộp rằng nó chỉ tương thích với Game Boy Micro, Nintendo DS và Nintendo DS Lite, nó cũng tương thích với Game Boy Advance SP và Game Boy Advance. |
"Can the Nintendo DS or DS Lite Play Game Boy Games? | Nintendo DS Family | Nintendo Support". en-americas-support.nintendo.com. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014. ^ “Nintendo's first DS title for Wii U now available in Japan”. ^ “Can the Nintendo DS or DS Lite Play Game Boy Games? | Nintendo DS Family | Nintendo Support”. en-americas-support.nintendo.com (bằng tiếng en-US). |
The Japanese endemic species N. formosus is lited as Data Deficient on the IUCN Red List. Các loài đặc hữu của Nhật Bản là N. formosus được xếp vào nhóm thiếu dữ liệu trong Sách Đỏ. |
The K-Lite Codec Pack is a collection of audio and video codecs for Microsoft Windows that enables an operating system and its software to play various audio and video formats generally not supported by the operating system itself. K-Lite Codec Pack là một bộ sưu tập các codec âm thanh và video cho Microsoft Windows cho phép hệ điều hành và phần mềm của phát các định dạng âm thanh và video khác nhau thường không được hệ điều hành hỗ trợ. |
Systems derived from 4.4BSD-Lite, such as FreeBSD, NetBSD, OpenBSD, DragonFly BSD, and macOS, have sets of "system" and "user" attributes; newer versions of the Linux kernel also support a set of file attributes. Các hệ thống có nguồn gốc từ 4.4BSD-Lite, như các hệ điều hành FreeBSD, NetBSD, OpenBSD, DragonFly BSD, và macOS, có bộ thuộc tính "hệ thống" và "người dùng" riêng biệt; các phiên bản mới hơn của hạt nhân Linux cũng hỗ trợ một tập hợp các thuộc tính tập tin. |
It and its forks are standard media players in the K-Lite Codec Pack and the Combined Community Codec Pack. Nó là chương trình chơi phương tiện mặc định trong bộ K-Lite Codec Pack và Combined Community Codec Pack. |
Flash Lite is a development technology implemented at the client-side, or user interface layer. Flash Lite là một công nghệ phát triển triển khai tại phía máy khách, hoặc lớp giao diện người dùng. |
The vocal was also released for the iOS app Mobile Vocaloid Editor, and the "Lite" version was supplied with the app as the first vocal. Giọng hát cũng đã được phát hành cho iOS app Mobile Vocaloid Editor, và bản "Lite" đã được cung cấp cho các ứng dụng với tư cách là giọng đầu tiên. |
Festival Lite (flite) speech synthesizer Trình tổng hợp tiếng nói Festival Lite (flite) Name |
As with Flash, Flash Lite is able to read and redraw external XML content. Cũng như Flash, Flash Lite có thể đọc hoặc chỉnh sửa các nội dung XML. |
Adobe Flash Lite is a lightweight version of Adobe Flash Player, a software application published by Adobe Systems for viewing Flash content. Adobe Flash Lite là một phiên bản nhẹ của Adobe Flash Player, một phần mềm ứng dụng được sản xuất bởi Adobe Systems. |
From the over 150 applications submitted, nine winners were selected in areas of Best Business and Productivity Application, Most Innovative use of Flash Lite, Best Animation, Best Business Application, Best Educational Content, Best Game, Best Interactive Content, Best Productivity Application, and Best Overall Use of Flash Lite. Từ 150 ứng dụng trên được gửi, 9 người chiến thắng đã được lựa chọn trong lĩnh vực kinh doanh tốt nhất và ứng dụng năng suất, sáng tạo nhất sử dụng Flash Lite, Animation, Ứng Dụng CNTT, Nội dung giáo dục, Game hay nhất, nội dung tương tác, năng suất ứng dụng, và tổng thể tốt nhất sử dụng Flash Lite . |
The Delta II series consists of the retired Delta 6000 and Delta 7000, with two variants (Lite and Heavy) of the latter. Delta II bao gồm cả tên lửa đã không còn sử dụng Delta 6000, Delta 7000 đang dùng, và hai biến thể 7000 khác (nhẹ và nặng). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.