lisonjear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lisonjear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lisonjear trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lisonjear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nịnh hót, bợ đỡ, xu nịnh, nịnh nọt, tán tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lisonjear
nịnh hót(adulate) |
bợ đỡ(adulate) |
xu nịnh(adulate) |
nịnh nọt(adulate) |
tán tỉnh(cajole) |
Xem thêm ví dụ
Um dos princípios importantes ensinado nesses versículos é: Satanás usa muitas táticas para tentar nos dominar, como instigar-nos à ira, pacificar-nos e embalar-nos, e lisonjear-nos. Một nguyên tắc quan trọng được giảng dạy trong những câu này là: Sa Tan sử dụng nhiều chiến thuật để cố gắng chế ngự chúng ta, chẳng hạn như bằng cách khích động chúng ta tức giận, dẹp yên và ru ngủ chúng ta, và nịnh hót chúng ta. |
* O que significa lisonjear alguém? * Nịnh hót một người nào đó có nghĩa là gì? |
Lisonjear é muito importante numa anfitriã. Tâng bốc rất quan trọng với một tiếp viên. |
Ademais, aprenderam como Satanás usa muitas táticas para tentar nos dominar, como incitar-nos à ira, pacificar-nos e tornar-nos acomodados e lisonjear-nos. Ngoài ra, họ còn biết được cách Sa Tan sử dụng nhiều thủ đoạn để cố gắng áp đảo chúng ta, chẳng hạn như khích động cho chúng ta nổi giận, dẹp yên, ru ngủ và nịnh hót chúng ta. |
Não tentes lisonjear-me. Đừng cố nịnh nọt tôi. |
(À medida que os alunos discutirem essa pergunta, você pode salientar que lisonjear significa elogiar falsamente, geralmente para manipular a pessoa que está sendo elogiada.) (Khi học sinh thảo luận câu hỏi này, các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng lời tâng bốc là lời khen ngợi giả tạo, thường được đưa ra để lôi kéo người được khen). |
Como parte do debate, certifique-se de que os alunos compreendam que Satanás usa muitas táticas para tentar dominar-nos, como ao incitar-nos à ira, ao pacificar-nos fazendo com que nos acomodemos e ao lisonjear-nos. Là một phần của cuộc thảo luận này, hãy chắc chắn rằng các học sinh hiểu là Sa Tan sử dụng nhiều thủ đoạn để cố gắng chế ngự chúng ta, chẳng hạn như bằng cách khích động cho chúng ta nổi giận, vỗ về và ru ngủ chúng ta, và nịnh hót chúng ta. |
Ainda assim, Belsazar procurou lisonjear a Daniel, oferecendo-lhe a mesma recompensa — o terceiro lugar no reino — se conseguisse ler e explicar as palavras misteriosas. Tuy vậy, Bên-xát-sa cố nịnh Đa-ni-ên và hứa ban cùng phần thưởng—ngôi thứ ba trong vương quốc—nếu Đa-ni-ên có thể đọc và giải thích những chữ bí ẩn. |
Por outro lado, bajular é sinônimo de adular, ou seja, exagerar o louvor de, gabar por interesse, lisonjear. Mặt khác, lời nịnh được định nghĩa là lời khen giả dối, không thành thật hay quá đáng, và người nịnh có động cơ ích kỷ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lisonjear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lisonjear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.