liner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liner trong Tiếng Anh.
Từ liner trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay chở khách, tàu khách, lớp vải lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liner
máy bay chở kháchnoun |
tàu kháchnoun |
lớp vải lótnoun |
Xem thêm ví dụ
She knows something about being rescued, for she and her husband were survivors of one of the worst maritime disasters in history —the sinking of the luxury liner Wilhelm Gustloff in 1945. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
Who's That Girl (UK 7-inch Single liner notes). Bài hát cũng được hát lại bởi nhiều nghệ sĩ. ^ Who's That Girl (UK 7-inch Single liner notes). |
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment. Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm. |
After further trials of two turbine-powered destroyers, HMS Viper and HMS Cobra, coupled with the positive experiences of several small passenger liners with turbines, Dreadnought was ordered with turbines. Sau các thử nghiệm khác trên hai tàu khu trục vận hành bằng động cơ turbine hơi nước HMS Viper và HMS Cobra, cộng với sự phản hồi tích cực khi trải nghiệm với nhiều tàu chở hành khách nhỏ trang bị turbine, Dreadnought được đặt hàng với động cơ turbine. |
This is a long-liner, fishing around the southern coast of Africa. Đây là tàu đánh cá dây câu dài, đánh bắt quanh bờ biển Nam châu Phi. |
A quotation from the Bhagavad Gita is included in the album's liner notes: "There never was a time when you or I did not exist. Album có bao gồm lời tựa trích từ bản trường ca Bhagavad Gita: "Chưa có lúc nào mà bạn hoặc tôi không tồn tại. |
In the 1960s, liquid eye liner was used to create thick black and white lines around the eyes in the make-up fashion associated with designers like Mary Quant. Vào thập niên 1960, bút kẻ mắt dạng lỏng được sử dụng để tạo ra những đường kẻ màu đen và trắng đậm xung quanh mắt khi trang điểm kết hợp với thiết kế thời trang giống như Mary Quant. |
The interior received spall liners to reduce fragments if the armour is penetrated. Bên trong xe tăng đã nhận được lót các tấm để giảm mảnh vỡ nếu áo giáp bị xuyên thủng. |
I managed to stick in both the zeppelin and an ocean liner out of sheer enthusiasm. Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy . |
In March 1913, Olympic returned to service and briefly regained the title of largest ocean liner in the world, until the German liner SS Imperator entered passenger service in June 1913. Năm 1913, Olympic trở lại dịch vụ và lại giữ được danh hiệu tàu viễn dương lớn nhất, đến tháng 6 cùng năm thì bị SS Imperator soán ngôi. |
Testimony before the British inquiry revealed that at 10:10 p.m., Californian observed the lights of a ship to the south; it was later agreed between Captain Stanley Lord and Third Officer C.V. Groves (who had relieved Lord of duty at 11:10 p.m.) that this was a passenger liner. Những lời chứng trước cuộc điều tra cho thấy, lúc 10:10 tối, chiếc Californian quan sát thấy ánh sáng của một con tàu ở phía nam; sau đó Thuyền trưởng Lord và sĩ quan hạng ba (người thay Lord chỉ huy lúc 10:10) đồng ý với nhau rằng đó là một chiếc tàu chở khách. |
In a few months it will be 100 years since the tragic sinking of the Titanic ocean liner. Một vài tháng nữa sẽ là kỷ niệm 100 năm vụ đắm tàu đầy bi thảm của con tàu xuyên đại dương Titanic. |
Written by Dido Armstrong and Greg Kurstin Produced by Greg Kurstin Mixed by Greg Kurstin Engineered by Greg Kurstin Additional engineering by Jessie Shatkin Recorded at Echo Studios, Los Angeles Vocals by Dido Keyboards and programming by Greg Kurstin Mastered by Tom Coyne at Sterling Sound Credits adapted from Girl Who Got Away album liner notes. Sáng tác bởi Dido Armstrong và Greg Kurstin Sản xuất bởi Greg Kurstin Phối khí bởi Greg Kurstin Xây dựng bởi Greg Kurstin Xây dựng thêm bởi Jessie Shatkin Thu âm tại Echo Studios, Los Angeles Hát chính bởi Dido Keyboards và lập trình bởi by Greg Kurstin Đảm nhiệm bởi Tom Coyne tại Sterling Sound Phần này được ghi lại từ bìa sau album Girl Who Got Away. ^ Dos Santos Coelho, Guillermo (ngày 12 tháng 3 năm 2013). |
While part of the station, the cruiser became involved in a diplomatic incident when she intercepted the Japanese passenger liner Asama Maru on 21 January 1940. Trong khi phục vụ tại đây, chiếc tàu tuần dương đã liên can đến một vụ khủng hoảng ngoại giao, khi nó ngăn chặn chiếc tàu biển chở hành khách Nhật Bản Asama Maru vào ngày 21 tháng 1 năm 1940. |
So when one- liners were really popular, everybody stole them from one another. Vì vậy khi đã phổ biến, mọi người sẽ chôm chúng từ một người khác. |
The one with the helmet hair and the permanent lip liner. Cái bà em kể với chị, có mái tóc rối bời và môi đã xăm vĩnh viễn ấy. |
The Piano Guys Steven Sharp Nelson - Cellist/Songwriter Jon Schmidt - Pianist/Songwriter Al van der Beek - Music Producer/Songwriter Paul Anderson - Video Producer/Videographer The Piano Guys 2 (CD liner notes). Simple Gifts The Piano Guys Steven Sharp Nelson - Cello/Nhà viết nhạc Jon Schmidt - Piano/Nhà viết nhạc Al van der Beek - Nhà sản xuất âm nhạc/Nhà viết nhạc Paul Anderson - Nhà sản xuất video/Người quay video ^ The Piano Guys 2 (CD liner notes). |
Liner notes, Songs & More Songs By Tom Lehrer, Rhino Records, 1997. Nhưng dù sao thì, tôi cũng khá là ngạo mạn. ^ Liner notes, Songs & More Songs By Tom Lehrer, Rhino Records, 1997. ^ Tom Lehrer: The Political Musician That Wasn't. |
Rescuing a sunken ocean liner, they travel to Blackpool and enter its January 2016 loop, fight Barron's Wight and Hollow allies, and rescue Miss Peregrine and other captive Ymbrynes. Sau khi mang chiếc tàu khách The Augusta chìm dưới đáy biển lên mặt nước, bọn trẻ lái tàu tới Blackpool và bước vào vòng thời gian Tháng 1 năm 2016, chiến đấu với các Xác sống và đội quân Hồn rỗng của Barron và giải cứu Cô Peregrine và các Ymbrynes khác. |
In late 1993, Rough Trade and DGC Records reissued the band's three studio albums, with liner notes by Cobain and Sonic Youth's Kim Gordon. Vào cuối năm 1993, Rough Trade và hãng đía DGC bắt tay cho ra album của ban nhạc cùng những ghi chép của Cobain và Kim Gordon. |
Credits are taken from × liner notes: Baillie, Katie (18 June 2014). Credit từ liner notes của album x: ^ a ă â Baillie, Katie (ngày 18 tháng 6 năm 2014). |
While designs had been prepared for "trade protection carriers" and five suitable liners identified for conversion, nothing further was done mostly because there were insufficient aircraft for even the fleet carriers under construction at the time. Trong khi thiết kế được chuẩn bị cho “tàu sân bay bảo vệ thương mại” và năm tàu biển chở hành khách phù hợp được đề xuất, không có tiến triển nào khác chủ yếu do tình trạng thiếu máy bay ngay cả cho những tàu sân bay hạm đội đang được chế tạo. |
It's chock-full of, uh... clever-sounding, overly-judgmental one-liners. Trong này có đầy những... câu đùa ngắn gọn, phán xét quá mức, nghe có vẻ thông minh. |
Iroquois then escorted the liner RMS Queen Mary which was carrying the British Prime Minister Winston Churchill to the Second Quebec Conference. Iroquois sau đó hộ tống cho chiếc tàu biển chở hành khách RMS Queen Mary đưa Thủ tướng Winston Churchill đi dự Hội nghị Quebec thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.