limoger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limoger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limoger trong Tiếng pháp.
Từ limoger trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách chức, hạ bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limoger
cách chứcverb (thân mật) cách chức, hạ bệ) |
hạ bệverb (thân mật) cách chức, hạ bệ) |
Xem thêm ví dụ
Ce canton était organisé autour de Châteauneuf-la-Forêt dans l'arrondissement de Limoges. Tổng này được tổ chức xung quanh Châteauneuf-la-Forêt trong quận Limoges. |
Fernández étudie le droit aux universités de Córdoba et de Limoges, et soutient son doctorat à l'université de Buenos Aires. Fernández học luật tại các trường đại học Córdoba và Limoges, và lấy bằng tiến sĩ tại Đại học Buenos Aires. |
Après une succession de mauvais résultats (16e du championnat le 15 décembre 2015), Mourinho est limogé par Chelsea le 17 décembre 2015. Tuy nhiên, sau khi không đạt được kết quả tốt ở giải Ngoại hạng mùa bóng 2015-16, Mourinho bị Chelsea sa thải ngày 17 tháng 12 năm 2015. |
La droite sauve de justesse son fief du canton de Limoges-Émailleurs. Hậu Đường Minh Tông đã trao Hạ Tân phi của Hậu Đường Trang Tông tiền nhiệm cho Lý Tán Hoa làm trắc thất. |
Vers 3 heures du matin le 12 janvier 1964, 600 à 800 hommes faiblement armés, principalement des insurgés africains aidés par des policiers récemment limogés, attaquent les stations de police d'Unguja, les deux armureries de la police et la station de radio. Khoảng 3:00 giờ ngày 12 tháng 1 năm 1964, với sự hỗ trợ của một số cựu cảnh sát mới bị thải hồi, 600–800 người nổi loạn chủ yếu là người Phi được vũ trang nghèo nàn tiến hành tấn công các đồn cảnh sát trên đảo Unguja, cả hai kho vũ khí cảnh sát, và đài phát thanh. |
Gravement malade, Frédéric III limite ses actions politiques à quelques mesures symboliques : il déclare ainsi l'amnistie pour tous les prisonniers politiques et limoge le ministre de l'Intérieur réactionnaire Robert von Puttkamer. Bị đau ốm, Friedrich III chỉ có thể thực hiện những việc làm mang tính biểu tượng, chẳng hạn như tuyên bố ân xá chung cho các tù nhân chính trị, bãi nhiệm Bộ trưởng Nội vụ phản động Robert von Puttkamer. |
Enfin, Heinrich von Friedberg est limogé de son poste de ministre de la Justice,. Cuối cùng, Heinrich von Friedberg đã bị miễn nhiệm chức Bộ trưởng Tư pháp. |
Elle est élevée en France depuis l'importation à partir de 1962 par Anselme Leduc, éleveur de brebis près de Limoges et un registre généalogique y a été ouvert en 1970. Dân số chúng phát triển khá cao ở Pháp kể từ khi nhập khẩu từ năm 1962 bởi Anselm Leduc, chủ trại cừu gần Limoges và một gia phả hệ được mở cửa vào năm 1970. |
Ce ne fut qu'en 1851 que Palmerston fut limogé après avoir annoncé que le gouvernement britannique approuvait le coup d'État de Louis-Napoléon Bonaparte en France sans avoir consulté le Premier ministre. Chỉ đến năm 1851 Palmerston mới bị cách chức sau khi ông ta tuyên bố là chính phủ công nhận cuộc đảo chính của Louis-Napoleon Bonaparte ở Pháp mà không hỏi ý kiến của Thủ tướng. |
Le vice-président Jacob Zuma est limogé par le président Mbeki à cause de son implication dans une affaire de corruption. Phó tổng thống Jacob Zuma của Cộng hoà Nam Phi bị Tổng thống Thabo Mbeki đào thải sau khi có dính líu vào vụ tham nhũng quan trọng. |
Elle est revenue au portefeuille du tourisme et de la culture en septembre 2004, mais en février 2006, elle a été limogée du cabinet et remplacée par Angela Colley (une ancienne étudiante). Bà trở lại ngành du lịch và văn hóa vào tháng 9 năm 2004, nhưng vào tháng 2 năm 2006 đã bị sa thải hoàn toàn khỏi nội các và được thay thế bằng Angela Colley (một cựu học sinh của bà). |
Cependant, l'emprise des Whigs sur le pouvoir ne cesse de croître tout au long de la guerre de Succession d'Espagne jusqu'en 1710, date à laquelle Anne limoge de nombreux Whigs du gouvernement. Tuy nhiên thế lực của Đảng Whigs trở nên lớn mạnh hơn trong cuộc Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha, cho đến năm 1710; Anne sa thải nhiều thành viên trong số họ ra khỏi chính phủ. |
Ils ont aussi laissé leur nom à Limoges et au Limousin. Đôi khi họ cũng đếm Angoulême và đếm Limousin. |
Ce canton était organisé autour de Pierre-Buffière dans l'arrondissement de Limoges. Tổng này được tổ chức xung quanh Pierre-Buffière trong quận Limoges. |
Ils ne savaient pas que c'était de la porcelaine de Limoges. Họ không biết đó là hàng Limoges đâu. |
Durant le règne de George III, le roi pouvait limoger un ministre, en nommer un autre, dissoudre le Parlement et s'attendre à ce que le peuple vote en faveur de la nouvelle administration. Trong thời George III trị vì, nhà vua còn có thể sa thải chính phủ, bổ nhiệm chính phủ khác, giải tán Nghị viện, và mong đợi người ta sẽ bỏ phiếu ủng hộ chính quyền mới. |
Dans des villes comme Brest et Limoges (réputée pour sa porcelaine), des personnes sortaient des salles de cinéma à 23 heures : elles étaient alors parmi les dernières de la journée à se voir remettre un tract. Ở những thành phố như Brest và Limoges—nổi tiếng về đồ gốm—những người rời rạp chiếu phim lúc 11 giờ khuya là trong số những người sau cùng nhận được tài liệu này trong ngày đó. |
Ce canton était organisé autour de Saint-Germain-les-Belles dans l'arrondissement de Limoges. Tổng này được tổ chức xung quanh Saint-Germain-les-Belles trong quận Limoges. |
Cependant, Limoges a l'avantage du terrain. Liverpool có lợi thế sân nhà. |
Il est cependant limogé en novembre de la même année après une série de mauvais résultats, et notamment un derby perdu (1-5) contre le Dynamo Moscou. Vào ngày 25 tháng 11, anh bị sa thải sau một loạt các kết quả tồi tệ, trận thua 1-5 trận derby trước Dynamo Moscow. |
Il a été limogé et humilié. Đồng chí Li đã bị cách chức và khai trừ. |
Un an plus tard, au paroxysme de la crise constitutionnelle australienne de 1975, le premier ministre australien Gough Whitlam fut limogé par le gouverneur général John Kerr après que le Sénat contrôlé par l'opposition eut refusé les propositions budgétaires de Whitlam. Một năm sau, tại cao trào của cuộc khủng hoảng lập hiến Úc 1975, Thủ tướng Gough Whitlam bị Toàn quyền Ngài John Kerr bãi nhiệm khi đề xuất ngân sách của Whitlam bị Thượng viện do phe đối lập điều khiển bác bỏ. |
Malgré les protestations, Charles Ier refusa de limoger son ami, et préféra alors dissoudre le Parlement. Mặc cho sự phản đối của Nghị viện, Charles từ chối bỏ rơi bạn thân của ông, thay vào đó ông giải tán Nghị viện. |
George III n'appréciait pas de ne pas pouvoir choisir les ministres de son choix mais le gouvernement de Portland rassembla rapidement une majorité et ne pouvait donc pas être limogé facilement. George III đã đau khổ vì phải bổ nhiệm các bộ trưởng không theo ý thích của mình, nhưng phe đảng của Portland nhanh chóng xây dựng thế đa số trong Viện Thứ dân và không thể đánh đổ dễ dàng. |
Le 19 décembre 2009, Mark Hughes est limogé pour cause de résultats en dessous des attentes, et est remplacé par l'italien Roberto Mancini. Ngày 19 tháng 12 năm 2009, Mark Hughes bị thay thế bằng Roberto Mancini. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limoger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới limoger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.