light rail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ light rail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ light rail trong Tiếng Anh.
Từ light rail trong Tiếng Anh có nghĩa là tàu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ light rail
tàu điệnnoun (A railborne vehicle running primarily on streets.) |
Xem thêm ví dụ
In 1998, the MAX Light Rail system was extended from Portland into the valley as far as Hillsboro. Năm 1998 hệ thống Xe điện MAX nối dài từ Portland đến tận Hillsboro. |
James wanted to use bus rapid transport for that, rather than light rail. James muốn sử dụng xe buýt vận chuyển nhanh, thay vì đường sắt nhẹ. |
The city transport department plans to build a light-rail line. Sở giao thông thành phố có kế hoạch xây dựng một tuyến đường sắt nhẹ. |
"Busan-Gimhae Light Rail Transit opens". Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013. ^ “Busan-Gimhae Light Rail Transit opens”. |
The Red Line of the Tel Aviv Light Rail is scheduled to be completed. Tuyến Red Line của hệ thống Tel Aviv Light Rail dự kiến được hoàn thành. |
In 2015, the first light rail in Africa was opening in Addis Ababa. Vào năm 2015, đường sắt nhẹ đầu tiên ở châu Phi đã được mở tại Addis Ababa. |
Also, light rail development has increased in recent years. Cùng với đó, hệ thống tàu đường sắt hạng nhẹ (light rail development) cũng phát triển trong những năm gần đây. |
The Dubai Tram is one of the light rail plans. Xe điện Dubai là một trong những kế hoạch đường sắt mới này. |
In addition 268 km of light rail lines are also planned, these will serve as feeders to the Dubai Metro. Ngoài ra, 268 km tuyến đường sắt cũng được lên kế hoạch, các tuyến này sẽ phục vụ như là những nơi tiếp nối cho tàu điện ngầm Dubai. |
Since the 1990s, new rapid transit systems, such as the Rapid KL's light rail transit (LRT), KTM Komuter and the monorail have been developed. Bắt đầu từ thập niên 1990, hệ thống vận tải mới, như vận tải đường sắt đô thị Rapid KL (Rapid KL's light rail transit (LRT)) và Đường ray đơn KL (KL Monorail) đã được xây dựng. |
The present system mostly runs on former commuter rail lines converted for light rail use, and crosses the city centre via on-street tram lines. Hệ thống hiện hầu hết chạy trên các tuyến đường sắt đô thị cũ được chuyển đổi sang sử dụng đường sắt nhẹ, và đi qua trung tâm thành phố qua các tuyến xe điện trên phố. |
The project includes 50 km of light rail, 110 km of bus rapid transit, and 350 km of feeder buses to link the outskirts of the city. Kế hoạch này gồm có 50 km đường sắt nhẹ, 110 km tuyến xe buýt nhanh, và 350 km tuyến xe buýt nhánh để liên kết vùng ngoại vi của thành phố. |
He also spearheaded the development of the light rail system in Jerusalem, and the investment of millions of shekels in the development of mass transportation options for the city. Ông cũng khởi đầu sự phát triển hệ thống đường sắt nhẹ tại Jerusalem, và đầu tư hàng triệu shekel vào việc phát triển các phương tiện vận tải công cộng cho thành phố. |
The highway was widened to eight lanes during the 1980s, and the MAX Light Rail's Blue Line was added along the north side at the same time in 1986. Xa lộ được xây dựng lại trong thập niên 1980 và đường MAX Light Rail được đưa vào nằm dọc theo sườn phía bắc của nó vào cùng thời điểm đó. |
The Gold Coast has an extensive public transport network that includes buses, heavy rail & the new light rail for commuting to work, visiting attractions, and travelling to other destinations. Gold Coast có mạng lưới giao thông công cộng rộng lớn bao gồm xe buýt, đường sắt hạng nặng và tuyến đường sắt mới để đi làm, tham quan các điểm tham quan và đi đến các điểm đến khác. |
The stadium is also served by Newton Heath and Moston tram stop (tram/light rail), Moston railway station (heavy rail), and several bus routes, including match day special buses from the city's Northern Quarter. Sân vận động cũng được phục vụ bởi Newton Heath và trạm dừng xe điện Moston (xe điện / đường sắt nhẹ), ga xe lửa Moston (đường sắt hạng nặng) và một số tuyến xe buýt, bao gồm cả xe buýt đặc biệt trong ngày từ khu phố phía Bắc của thành phố. |
In the 1990s, a light rail system was proposed as a means of providing faster and less polluting public transit through the heart of the city, and reversing the decline of certain central areas. Trong những năm 1990, một hệ thống đường sắt nhẹ đã được đề xuất như một phương tiện cung cấp dịch vụ vật chuyển đường sắt nhanh hơn và ít gây ô nhiễm chạy qua các trung tâm của thành phố, và đảo ngược sự suy giảm của một số khu vực trung tâm. |
Palembang upgraded their transportation facilities ahead for the Games by building 25 kilometres of the Palembang Light Rail Transit from Sultan Mahmud Badaruddin II International Airport to Jakabaring Sports City which opened for public use in July 2018. Palembang cũng sẽ nâng cấp các phương tiện giao thông của họ bằng cách xây dựng 25 km của Hệ thống giao thông đường sắt hạng nhẹ Palembang từ sân bay quốc tế Sultan Mahmud Badaruddin II đến thành phố thể thao Jakabaring. |
With 16% of the bus market and 25% of the rail market, including a 49% stake in Virgin Rail Group, and light rail services in Sheffield, Stagecoach is the second largest transport group in the United Kingdom, close behind FirstGroup. Với 16% thị trường xe buýt và 25% thị trường đường sắt, bao gồm 49% cổ phần của Virgin Rail Group và dịch vụ đường sắt nhẹ ở Sheffield, Stagecoach là tập đoàn vận tải lớn thứ hai tại Vương quốc Anh, đứng sau Firstgroup. |
And that means, when you multiply it up, the estimated cost of not just freedom but sustainable freedom for the entire 27 million people on the planet in slavery is something like 10. 8 billion dollars -- what Americans spend on potato chips and pretzels, what Seattle is going to spend on its light rail system: usually the annual expenditure in this country on blue jeans, or in the last holiday period when we bought GameBoys and iPods and other tech gifts for people, we spent 10. 8 billion dollars. Và điều đó có nghĩa, khi bạn nhân số tiền đó lên, giá trị tương đối để mua không chỉ tự do mà còn là tự do lâu dài cho toàn thể 27 triệu nô lệ trên hành tinh này chỉ có giá khoảng 10. 8 tỉ USD - chỉ là số tiền người Mỹ dùng để mua khoai tây chiên và bánh quy cây, hoặc là số tiền để Seattle dùng để thắp sáng hệ thống đường ray: thường là bằng chi phí của đất nước này vào quần jeans hoặc trong kì nghỉ gần nhất khi chúng ta mua GameBoys và Ipods và những món quà công nghệ khác cho mọi người chúng ta tiêu khoảng 10. 8 tỉ USD. |
Construction of a light rail network, the Granada metro, began in 2007. Việc xây dựng mạng lưới tàu điện, Granada metro, bắt đầu năm 2007. |
The Tunis area is served by a Light rail network named Metro Leger which is managed by Transtu. Vùng Tunis có một mạng lưới tàu điện, được gọi là Metro Leger. |
The only light rail line in Israel is the Jerusalem Light Rail, opened in 2011. Tuyến đường sắt nhẹ Jerusalem là một tuyến đường sắt nhẹ ở Jerusalem, mở cửa vào năm 2011. |
For example, they share the Rotterdam The Hague Airport and a light rail system called RandstadRail. Ví dụ: họ chia sẻ Sân bay Rotterdam The Hague và hệ thống đường sắt nhẹ gọi là RandstadRail. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ light rail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới light rail
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.