leyenda urbana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leyenda urbana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leyenda urbana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ leyenda urbana trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Truyền thuyết thành thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leyenda urbana
Truyền thuyết thành thị(Tipos de historias, combinadas con hechos reales y misterio) |
Xem thêm ví dụ
Ella es sólo una leyenda urbana, Señor... Cô ta là một truyền thuyết, thưa ngài. |
Creía que era una leyenda urbana. Tớ tưởng nó là truyền thuyết chứ. |
Ud. escribe los artículos sobre leyendas urbanas, ¿no? Ông là người... ... viết bài về tin đồn thành thị? |
Es una leyenda urbana. Huyền thoại chốn thành đô. |
He oído que la leyenda urbana. Tôi cũng nghe lời đồn đại đó rồi. |
Conspiraciones, leyendas urbanas y otros mitos que son verdad. Học thuyết âm mưu, những truyền thuyết và thần thoại khác đều là thật. |
Hubo una leyenda urbana que decía que alguien tenía el cerebro de Einstein, lo que realmente era verdad. Vậy từng có một lời đồn trong dân chúng rằng ai đó đã giữ não của Einstein, và điều đó là thật. |
Son parecidas a las leyendas urbanas, aunque no siempre tienden a tomar la forma de texto escrito o narración, algunos creepypastas vienen en forma de imágenes, videos o videojuegos, supuestamente encantados. Creepypasta tương tự Truyền thuyết thành thị, mặc dù creepypasta luôn luôn không đi theo hình thức văn bản hoặc lời nói; một số bao gồm các hình ảnh được cho là bị ám, video, hoặc các trò chơi. |
Mientras pensaba en esta cuestión encontré una leyenda urbana sobre Ernest Hemingway, que supuestamente dijo que estas seis palabras: "A la venta zapatitos sin usar", era la mejor novela de su obra. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Asimismo señala: “Muchos individuos ávidos de datos electrónicos han adquirido la pésima costumbre de enviar toda la información que reciben —chistes, leyendas urbanas [historias dudosas] y cadenas de cartas electrónicas, entre otras cosas— a cuantos figuran en su agenda electrónica”. Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”. |
Rudolph Fentz (conocido también en la leyenda urbana como Rudolf Fenz o Rudolf Fent) es el personaje en torno al que gira "I'm Scared", un relato de ciencia ficción escrito en 1952 por Jack Finney, que posteriormente se convirtió en una leyenda urbana según la cual todo aquello que cuenta sucedió realmente. Rudolph Fentz (còn được đánh vần thành Rudolf Fenz) là nhân vật tiêu điểm của "I'm Scared" (Tôi sợ), một truyện ngắn khoa học viễn tưởng năm 1951 của Jack Finney, mà về sau được kể lại dưới dạng truyền thuyết thành thị như thể các sự kiện đã thực sự xảy ra. |
Los niños de ojos negros (abreviado como Nions), también llamados chicos de ojos negros, son una leyenda urbana paranormal de supuestas criaturas que se asemejan a niños entre las edades de 6 y 16 años,con la piel pálida y los ojos negros, que al parecer hacen autostop y se dedican a la mendicidad, o que se encuentran en los umbrales de las casas y las viviendas. Trẻ em mắt đen (Tiếng anh là Black-eyed children), là một truyền thuyết thành thị về những sinh vật có bề ngoài giống với trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 16, da nhợt nhạt và mắt hoàn toàn là màu đen, những người được cho là thấy đi đường đi lang thang hoặc đi cầu xin, hoặc gặp phải ngay trước cửa nhà ở. |
Finalmente, fue sólo una " leyenda urbana ". Đằng nào, truyền thuyết đó cũng lan đi. |
Esa es una leyenda urbana. Đó... đó chỉ là một truyền thuyết thôi. |
Una leyenda urbana. Một huyền thoại sống. |
Se cuentan historias sobre las cosas retorcidas que ocurren en esa granja, pero quizá solo sea leyenda urbana. Mọi người kể chuyện về những thứ quỷ quái diễn ra ở nông trại đó, nhưng ai biết chuyện nào chỉ là truyền thuyết hiện đại. |
Estamos hablando de una leyenda urbana o algo. Chúng ta đang nói tới một kiểu truyền thuyết thành thị hay sao. |
Por mi intuición, adivino que es un poco diferente, De las leyendas urbanas anteriores... Theo trực giác của mình thì nó có mùi hơi khác cơ xuất xứ từ huyền thoại đô thị đúng không nhỉ? |
Mientras pensaba en esta cuestión encontré una leyenda urbana sobre Ernest Hemingway, que supuestamente dijo que estas seis palabras: Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: |
La leyenda urbana astrológica que durante siglos ha pedicho la historia del mundo y el destino del espíritu santo. Đây là chiêm tinh gia huyền thoại, đã dự đoán hàng trăm năm về lịch sử thế giới và số phần các linh hồn. |
Sabiduría campestre se convirtió en la expresión que yo usaba para referirme a la versión rural de la leyenda urbana. “Thực tế vùng quê” trở thành cụm từ của riêng tôi để mô tả người anh họ nông thôn của 'truyền thuyết thành thị’7. |
Una leyenda urbana lo describía como un lago muerto, pero tanto la pesca comercial como la deportiva continúan sin interrupción hasta el presente. Dân ở vùng đấy thường miêu tả nó là hồ chết, nhưng đánh cá thể thao và thương mại vẫn tiếp tục đến ngày nay. |
Hay que tener en cuenta que a veces las historias y leyendas urbanas que ya han sido desenmascaradas reaparecen más tarde con pequeños cambios para parecer auténticas. Thỉnh thoảng, một câu chuyện có thể xuất hiện trở lại dù trong quá khứ nó đã bị phơi bày là giả dối. Câu chuyện đó có thể được thay đổi chút ít để làm cho nó có vẻ thật. |
La historia describe un personaje llamado Rudolph Fentz que se comporta como se describe en la leyenda urbana, con el narrador Capitán Hubert V. Rihm dando sus opiniones sobre el caso. Câu chuyện mô tả một nhân vật tên là Rudolph Fentz hành xử như được mô tả trong truyền thuyết thành thị, với người kể chuyện là Đại úy Hubert V. Rihm đã nêu ý kiến của mình về vụ việc này. ^ “I'm Scared” (pdf). |
Así, los librepensadores se esfuerzan por construir sus opiniones sobre la base de los hechos, la investigación científica y los principios lógicos, independientemente de cualquier falacia lógica o de los efectos limitadores de la autoridad, el sesgo de la confirmación, el sesgo cognitivo, la sabiduría convencional, la cultura popular, los prejuicios, el sectarismo, la tradición , Leyenda urbana, y todos los otros dogmas. Do đó, những người có tư tưởng tự do cố gắng xây dựng các niềm tin của mình dựa trên cơ sở của các dữ kiện, truy vấn khoa học, và các nguyên lý lôgic, tránh phụ thuộc vào bất cứ ngụy biện dữ kiện/lôgic, tránh chịu ảnh hưởng của quyền lực, sự thiên vị trong nhận thức (cognitive bias), kiến thức truyền thống, văn hóa đại chúng, định kiến, chủ nghĩa bè phái, truyền thống, lời đồn đại, và các nguyên tắc giáo điều hay sai lầm khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leyenda urbana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới leyenda urbana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.