ganhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ganhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thắng, tháng, chiến thắng, thắng lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganhar
thắngverb noun Você disse que eu nunca poderia ganhar? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à? |
thángnoun Você ganhou o prêmio de jornalista do ano em outubro passado. Anh đã đạt giải phóng viên của năm vào tháng 10 năm trước. |
chiến thắngverb Então, o que nós ganhamos quando ganhamos uma discussão? Thế nên chúng ta giành được những gì khi chiến thắng trong một cuộc tranh luận? |
thắng lợiverb Acho que o impediremos de avançar, o que é tão bom quanto ganhar. Tôi nghĩ là chỉ có thể cầm chân chúng, nhưng cũng được coi là một thắng lợi rồi. |
Xem thêm ví dụ
E suas bênçãos ganhar. tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
E chama isso de ganhar? Và anh gọi đó là chiến thắng? |
Os deuses te ofereceram uma chance de renascer, de se redimir, de ganhar Valhala. Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla. |
Eu vejo outras empresas que dizem: "Vamos ganhar o próximo ciclo de inovação, custe o que custar." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Tornou- se altruísta eficaz quando calculou que com o dinheiro que conseguiria ganhar ao longo da sua carreira, uma carreira académica, poderia dar o suficiente para curar a cegueira a 80 000 pessoas dos países em desenvolvimento e ainda lhe sobraria o suficiente para um nível de vida perfeitamente adequado. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Além disso, foi a primeira brasileira a ganhar o Emmy Internacional na categoria de melhor atriz pela atuação em Doce de Mãe (2013). Ngoài ra, cô là người Brazil đầu tiên giành giải Emmy quốc tế trong hạng mục nữ diễn viên xuất sắc nhất trong buổi biểu diễn tại Doce de Mãe (2013). |
Seus colegas de banda sabem o que é: ganhar fama para que as suas músicas sejam ouvidas por uma grande multidão; que tem sido o seu sonho desde a sua primeira reunião no clube da sua universidade "Music Club Pop". Các thành viên trong ban nhạc của anh biết về những điều như: họ cần phải bước ra ngoài, quảng bá bản thân họ và cần phải đưa những bài hát của họ đến với một cộng đồng người nghe lớn hơn - đó là giấc mơ của họ kể từ lần đầu tiên họ gặp mặt nhau tại 'Câu lạc bộ nhạc Pop' ở trường đại học. |
34 Jesus lhes disse: “Os filhos deste sistema de coisas* se casam e são dados em casamento, 35 mas os que são considerados dignos de ganhar aquele sistema de coisas e a ressurreição dentre os mortos não se casam nem são dados em casamento. 34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng. |
Não tem lido a respeito de financistas e líderes empresariais que não se contentam em ganhar todo ano muitos milhões? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Preciso dos cinco do meu lado se quiser ganhar a eleição. Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử. |
Eu não jogo se não for para ganhar. Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng. |
A sua família vai ganhar muito dinheiro com a venda da barragem. Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
(Efésios 6:10) Após esse conselho, Paulo descreveu as provisões espirituais e as qualidades cristãs que nos habilitam a ganhar essa luta. — Efésios 6:11-17. (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
E ele precisa de mais um Game para ganhar a partida. Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này. |
Mas há muitas vantagens em ter irmãos cuidando das mesmas designações por algum tempo para que possam ganhar experiência e habilidade. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Nestes últimos dias, os que querem agradar a Jeová e ganhar a vida não podem hesitar em fazer a escolha entre o certo e o errado, entre a congregação de Deus e o mundo corrupto. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
Então, aos olhos de quem devemos ganhar boa reputação? Vậy thì chúng ta nên tạo danh tiếng tốt trước mắt ai? |
Foi o lugar onde poderíamos ganhar um corpo físico, ser testados e provados, e desenvolver atributos divinos. Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng. |
Enviam os filhos para ganhar um dinheiro extra. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à |
E, finalmente, é impossível para mim ganhar o maldito jogo de futebol. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
O que você está disposto a sacrificar para ganhar a vida eterna? Bạn sẽ lấy gì để đổi mạng sống mình? |
Onde tínhamos inicialmente um pequeno tampão de chuva elevada, esse tampão está agora a alargar- se e a ganhar altura. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
Aos dezesseis anos de idade, Théron viajou para Milão, na Itália, para um contrato de um ano como modelo, depois de ganhar um concurso local. Năm 16 tuổi, Charlize được đến Milan, Ý, với hợp đồng làm người mẫu một năm, sau khi giành chiến thắng tại một cuộc thi địa phương. |
Se Joey e Chandler entrassem, a gente ia ganhar uma fortuna. Nếu Joey và Chandler bước vào bây giờ, chúng ta có thể làm giầu đấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ganhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.