lend a hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lend a hand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lend a hand trong Tiếng Anh.
Từ lend a hand trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lend a hand
tiếpverb (procede to receive to transfuse to help) |
Xem thêm ví dụ
Visit your frie nds ' headquarters and get rewarded for lending a hand Thăm trụ sở chính của bạn mình và được nhận thưởng nếu giúp đỡ họ . |
Come and lend a hand, everybody. Hãy đến và giúp một tay, tất cả mọi người. |
Anyway, I figured I'd lend a hand. Dù sao, bố sẽ giúp con 1 tay. |
Lend a hand, Andy. Giúp một tay, Andy. |
Be a sport and lend a hand here, would you? Anh có thể giúp 1 tay không? |
For once you can lend a hand. Đôi khi anh cũng phải giúp một tay. |
The following week, I began working on the kibbutz, lending a hand wherever one was needed. Tuần sau đó, cháu bắt đầu làm việc ở khu định cư, giúp đỡ bất cứ ai cần. |
The possibilities for us to lend a hand and be a friend are endless. Khả năng giúp đỡ và kết bạn của chúng ta là vô tận. |
We lend a hand when it's in our best interest. Chúng tôi cho mượn 1 tay khi đó là lợi ích chung. |
I mean, so many church groups, and NGOs, and just individuals have gone down to New Orleans and the Gulf Coast to -- to lend a hand, to build a house, to do whatever they can. Ý tôi là, có rất nhiều nhóm công giáo, và NGOs, và chỉ những tổ chức riêng lẻ đã tới New Orleeans và bờ vịnh để giúp một tay, để xây một ngôi nhà, để làm bất cứ thứ gì có thể. |
Can you lend me a hand? Giúp tôi một tay được không? |
I'm just here to lend them a hand. Tôi tới đây giúp họ một tay. |
Could some ministerial servants and others lend her a hand? Các tôi tớ chức vụ hay ai khác có thể giúp chị được không? |
If we don't lend you a hand, Suzuran will be destroyed. Nếu bọn tao không giúp mày 1 tay, Suzuran sẽ bị tiêu diệt. |
The congregation secretary and book study conductors should arrange for experienced publishers to lend a helping hand. Anh thư ký hội thánh và các anh hướng dẫn buổi học cuốn sách nên sắp xếp để những người công bố giàu kinh nghiệm phụ giúp một tay. |
Vehicles may also get stuck, but passersby are usually ready to lend a helping hand. Xe cộ cũng có thể bị sa lầy, song những người đi qua đường thường sẵn sàng giúp đỡ. |
My hair's messed up this morning. At least lend me a hand mirror - it should be shut in the drawer there. Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia. |
Would you, though, be willing to learn with the help of capable instructors, perhaps kind neighbors who happily lend you a hand? Nhưng bạn sẽ sẵn sàng để những người lành nghề giúp dạy bạn, có lẽ để ngay cả những người láng giềng tử tế vui lòng phụ giúp bạn không? |
When you respond to their needs by lending a helping hand, you will experience the truthfulness of what is stated at Psalm 41:1: “Happy is anyone acting with consideration toward the lowly one.” Khi giúp họ, bạn sẽ cảm nghiệm được điều nói đến nơi Thi-thiên 41:1: “Phước cho người nào đoái đến kẻ khốn-cùng”. |
Didn't occur to you to lend an old friend a hand? Không định giúp 1 người bạn cũ một tay sao? |
You guys lend a hand too! Các cậu cũng giúp 1 tay đi! |
I'll lend a hand. Tôi sẽ giúp 1 tay. |
Lend a hand here. Giúp tôi một tay. |
Mr. Briggs, will you interrupt your leisure long enough to lend a hand? Ông Briggs, giúp chúng tôi một tay được không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lend a hand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lend a hand
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.