lean against trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lean against trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lean against trong Tiếng Anh.

Từ lean against trong Tiếng Anh có nghĩa là tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lean against

tựa

verb

First time I saw Data, he was leaning against a tree in the holodeck trying to whistle.
Lần đầu tiên tôi thấy Data, cậu ấy đứng tựa vào một thân cây ở boong tầu cũ, đang cố huýt sáo.

Xem thêm ví dụ

Every child recapitulates this ascension, straddling one or both legs, sitting sideways, or leaning against the body.
Mọi đứa trẻ lặp lại hành vi này, việc ngồi dạng ra, một hoặc hai chân, ngồi ngang, hoặc nghiêng mình về phía cơ thể.
I was standing, leaning against Mahatma Gandhi's statue.
Tôi đứng tựa bên cạnh bức tượng của Mahatma Gandhi.
Lean against me, calm your fears,
Nạc đối với tôi, bình tĩnh lo ngại của bạn,
The man who brought Jem in was standing in a corner, leaning against the wall.
Người đàn ông cõng Jem đứng trong một góc, tựa lưng vào tường.
I leaned against the gray stone gateway to the cemetery where Hassan had buried his mother.
Tôi tựa người vào tảng đá xám lối cống nghĩa trang nơi Hassan chôn mẹ mình.
Lean against it.
Dựa vô đây.
His ladder of success had been leaning against the wrong wall.
Sự thành công vượt bực của người ấy đã không có giá trị gì.
15 He will lean against his house, but it will not keep standing;
15 Hắn nương tựa nơi nhà mình, nhưng nó không vững;
When it rained, we might sleep leaning against a wall, trying to keep ourselves dry from the leaking roof.
Nếu trời mưa và mái bị dột, chúng tôi phải ngồi dựa vào tường ngủ để tránh bị ướt.
The cat became popular with residents of the neighborhood for her friendliness and her way of leaning against steps.
Con mèo trở nên nổi tiếng với cư dân trong khu phố vì sự thân thiện và cách nó chống lại việc bị giẫm lên.
I think to lean against or on is you embrace. me then be to abandon this once yet again love.
Tôi nghĩ rằng để hướng nạc chống lại hoặc trên là bạn ôm hôn. tôi sau đó là bỏ này một lần nhưng lại tình yêu.
Now he only leaned against Laura and nudged his nose under her hand to ask her to pet him gently.
Bây giờ nó chỉ dựa đầu vào Laura, dúi mũi vào dưới bàn tay cô để mong được vuốt ve khe khẽ.
Perhaps his parents were sitting with the manager at the table whispering; perhaps they were all leaning against the door listening.
Có lẽ cha mẹ của ông đang ngồi với người quản lý tại bảng thì thầm, có lẽ tất cả họ đều dựa vào cửa nghe.
Mom is sort of leaning against me, so I throw an arm around her shoulder and give her a little squeeze.
Mẹ dựa người vào tôi, nên tôi quàng một tay qua vai bà và siết nhẹ.
I turned to Atticus, but Atticus had gone to the jail and was leaning against it with his face to the wall.
Tôi quay sang bố Atticus, nhưng bố Atticus đã đi đến nhà tù và tựa người quay mặt vào tường.
It was later described as "flimsy" in the South China Morning Post, in that groups of refugees could press it flat simply by leaning against it.
Sau đó nó được miêu tả là "mỏng manh" trong một bài báo của tờ South China Morning Post, theo đó những nhóm người tị nạn có thể nhấn dẹp nó bằng cách dựa lên nó.
26 Then Samson said to the boy holding him by the hand: “Let me feel the pillars that support the house, so that I can lean against them.”
26 Sam-sôn nói với cậu bé dắt tay mình rằng: “Hãy để ta sờ những cột chống đỡ nhà để ta có thể dựa vào chúng”.
Lean back against me.
Ngả ra sau dựa vô tôi.
Axel and Lidenbrock venture some way into the prehistoric forest, where Professor Lidenbrock points out, in a shaky voice, a prehistoric human, more than twelve feet in height, leaning against a tree and watching a herd of mastodons.
Axel và Lidenbrock liều đi vào khu rừng tiền sử, tại đó Giáo sư Lidenbrock phát hiện, với một giọng run rẩy, một con người thời tiền sử, cao hơn 12 feet, đang dựa vào một cái cây và theo dõi một đàn voi răng mẩu.
26 Likewise, while it is not wrong for a speaker occasionally to rest his hands on the speakers’ stand, if there is one, he certainly should not lean on the speakers’ stand, any more than a publisher in the field ministry would lean against the doorframe.
26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa.
2 While confidence and poise are desirable on the part of a speaker, they are not to be confused with overconfidence, which is manifested by swaggering or strutting or slouching in an overly relaxed manner if seated or too casually leaning against a doorpost if preaching from house to house.
2 Trong khi tự tin và điềm đạm là điểm mà diễn giả nên trau giồi, ta chớ nên lầm lẫn tự tin với sự quá tự tin. Một người có thể tỏ ra quá tự tin bằng cách đi nghênh ngang trên bục giảng hay đứng ngồi cách quá ư thoải mái hoặc dựa vào khung cửa cách quá ung dung khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
I think you should lean her up against one of the back doors.
Theo tôi ông nên để nó dựa vào một trong những cửa sau.
He shook his head slowly and leaned his hands against the tree, one on her left, one on her right.
Anh chậm rãi lắc đầu và chống tay vào thân cây, một ở bên trái, một ở bên phải cô.
I leaned my hand against one of the windows, but I had to snatch it back because the glass was so hot.
Tôi vừa chạm tay vào ô kính thì phải rụt ngay lại vì nó nóng giãy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lean against trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.