lanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lanza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lanza trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lanza
Giáonoun (Arma de asta con punta afilada.) Termina con mi lanza atravesando el cráneo de Seth. Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set. |
Xem thêm ví dụ
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Aparentemente, uno de los dragones de Daenerys fue herido por lanzas en las arenas de combate de Meereen. Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen. |
En los años 80, la empresa lanzó un nuevo dispositivo de medición conocido como el "people meter". Trong những năm 1980 công ty đưa ra một số thiết bị đo lường mới được gọi là "People Meter". |
11 En nuestros días, los testigos de Jehová demuestran su amor fraternal cumpliendo las palabras de Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Una lanza atravesó su pecho. Thương đâm xuyên qua ngực. |
Entonces David corrió hacia Goliat, sacó una piedra, la puso en la honda y se la lanzó. ¡Le dio justo en la frente! Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
En futuras lanzas de fuego más grandes y más potentes, se descartó la punta de lanza, puesto que estas versiones eran demasiado difíciles de usar en el cuerpo a cuerpo. Trong việc sử dụng hỏa lực lớn hơn và mạnh hơn sau đó của hỏa thương, việc dùng thương đã bị loại bỏ, vì các phiên bản đầu tiên này quá khó sử dụng trong cận chiến. |
En 2006, la banda lanzó su segundo álbum de estudio, The Open Door, que vendió más de 5 millones de copias. Vào năm 2006, ban nhạc phát hành album phòng thu thứ 2, The Open Door, bán được hơn 5 triệu bản. |
En 80-20, se lanza una moneda así aceptes o no. Nửa số người sẽ nhận tiền, nửa kia từ chối. |
Antes del amanecer del 19 de marzo de 1945, el Franklin, que había maniobrado para estar a menos de 50 millas de Japón, más cerca que cualquier otro portaaviones estadounidense durante la guerra, lanzó una patrulla de cazas de exploración sobre Honshu, y más tarde, un ataque aéreo contra el tráfico marítimo del puerto de Kōbe. Trước lúc bình minh ngày 19 tháng 3 năm 1945, Franklin đang di chuyển trong phạm vi cách bờ biển chính quốc Nhật Bản 80 km (50 dặm), gần hơn bất kỳ tàu sân bay Mỹ nào khác từng đến suốt chiến tranh, để tung ra các đợt bắn phá càn quét xuống Honshū và các tàu bè trong cảng Kobe. |
La discográfica lanzó «Carmen» como segundo sencillo promocional el 26 de enero de 2012 en Alemania, Austria y Suiza. "Carmen" được chọn làm một đĩa đơn quảng bá ở Áo, Đức và Thụy Sĩ, phát hành vào ngày 26 tháng 1 năm 2012. |
Nuestro Creador, cuyo nombre es Jehová, odia la mentira, como lo expresa claramente Proverbios 6:16-19: “Hay seis cosas que Jehová de veras odia; sí, siete son cosas detestables a su alma: ojos altaneros, una lengua falsa, y manos que derraman sangre inocente, un corazón que fabrica proyectos perjudiciales, pies que se apresuran a correr a la maldad, un testigo falso que lanza mentiras, y cualquiera que envía contiendas entre hermanos”. Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Poco después, Alade lanzó un nuevo sencillo llamado "Tangerine", en colaboración con el cantante Selebobo; fue aclamada en varias listas de música por todo África. Ngay sau đó, Alade phát hành một đĩa đơn mới mang tên "Tangerine", có bài hát Selebobo; bài hát phổ biến trên khắp châu Phi. |
¿Está listo para cubrir la retirada del grupo si se lanza la bengala roja? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
Piensa que Ka'ren ganará la Lanza Blanca y reclamará a Evolet. Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. |
Por otro lado también se lanzó en 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami,donde Asami interpreta a la representante de una compañía y entrevista a 10 aspirantes a actrices. Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên. |
¡ Lanzas, hachas, lo que sea! Giáo mác, búa, bất cứ cái gì! |
En 2003, For My Pain ... lanzó su álbum debut titulado Fallen. Năm 2003, For My Pain... phát hành album đầu tay của mình, mang tên Fallen. |
Josefo escribió que, tras la toma por la Legio X Fretensis de la ciudad de Jericó el 21 de junio de 68, Vespasiano tomó a un grupo de judíos que no podían nadar, los encadenó, y los lanzó al Mar Muerto a fin de probar su legendaria fuerza. Josephus, trong khi dưới sự bảo trợ của Hoàng đế La Mã, đã viết rằng sau khi quân đoàn La Mã Legio X Fretensis đi theo Vespasianus phá hủy Jericho vào ngày 21 Tháng Sáu 68, ông đã bắt một nhóm người Do Thái không biết bơi (có thể là người Essenes từ Qumran), trói họ lại, và ném họ xuống biển Chết để kiểm tra sức nổi huyền thoại của nó. |
(1 Reyes 17:8-16.) Durante el mismo período de hambre, y pese a la intensa persecución religiosa que lanzó la perversa reina Jezabel contra los profetas, Jehová también se ocupó de que estos tuvieran pan y agua. (1 Reyes 18:13.) Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13). |
Esto era probablemente, porque los reyes eran requeridos para mandar ejércitos, como puede verse en sus monedas, donde son a menudo descritos con cascos y lanzas. Điều này có lẽ là bởi vì các vị vua đã được yêu cầu chỉ huy quân đội, như có thể được thấy trên đồng tiền của họ, nơi họ thường được miêu tả với mũ giáp bảo vệ và giáo. |
El testigo veraz lanza fidelidad porque su testimonio es fidedigno y confiable. (Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy. |
Termina con mi lanza atravesando el cráneo de Seth. Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set. |
En alguna ocasión, uno de los guardias lanzó una granada al baño de los prisioneros estando lleno de gente. Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. |
¿Quién piensas que hizo las primeras lanzas de piedra? Bởi vì anh nghĩ ai đã làm cây giáo đá đầu tiên? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.